Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 1999 được tổ chức tại Caesars Palace trên dải Las Vegas từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 28 tháng 8 năm 1999.[1] Kỳ thủ Alexander Khalifman người Nga đã giành chiến thắng, trở thành Nhà vô địch cờ vua thế giới FIDE.
Thể thức thi đấu
Thể thức của giải đấu này là một giải đấu loại trực tiếp các trận đấu ngắn. Phong cách này tương tự như phong cách được sử dụng tại Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 1998, và có những ưu và nhược điểm giống nhau - xem Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 1998#Tranh cãi.
Một thay đổi so với giải vô địch năm 1998 là nhà đương kim vô địch (Anatoly Karpov) không có đặc quyền đặc biệt nào, ngoài việc ông được vào thẳng vòng hai như một số kỳ thủ hàng đầu khác. Để phản đối điều này, Karpov đã từ chối thi đấu.[2]
Tranh cãi và những người không tham gia thi đấu
Ngoài Karpov, cả Garry Kasparov và Viswanathan Anand đều không tham gia. Kasparov, người đang giữ chức vô địch thế giới của PCA, đã từ chối thi đấu trong bất kỳ giải vô địch loại trực tiếp nào của FIDE, và Anand đang đàm phán để đấu với Kasparov tranh danh hiệu vô địch thế giới PCA.[3] (Trận đấu này không bao giờ diễn ra - xem Giải vô địch cờ vua cổ điển thế giới năm 2000).
Chỉ có ba kỳ thủ trong top 15 lọt vào tứ kết và đến bán kết, hầu hết những kỳ thủ được đánh giá cao đã bị loại. Kasparov gọi ba trong số những kỳ thủ vào tứ kết là "khách du lịch", có lẽ chỉ nhằm mục đích phản ánh kết quả đáng ngạc nhiên của các vòng đấu trước đó, nhưng nhận xét này đã gây ra một số tranh cãi.[4]
Nhà vô địch Khalifman xếp hạng 44 trên thế giới vào thời điểm đó,[5] khiến một số người so sánh với nhà vô địch PCA lúc đó là Kasparov đang xếp hạng 1. Khalifman cho biết sau giải đấu, "Hệ thống xếp hạng hoạt động hoàn hảo cho những kỳ thủ chỉ chơi trong các giải mời thi đấu vòng tròn. Tôi nghĩ hầu hết họ đều được đánh giá quá cao. Các nhà tổ chức mời nhiều người giống nhau vì họ có cùng xếp hạng và xếp hạng của họ vẫn cao." [6] Có lẽ để đáp lại, Khalifman đã được mời tham dự giải cờ vua Linares tiếp theo, và đã thể hiện một cách đáng tin cậy (mặc dù xếp dưới người chiến thắng chung cuộc là Kasparov).[7]
Danh sách kỳ thủ
- Vladimir Kramnik (RUS), 2751
- Alexei Shirov (ESP), 2726
- Alexander Morozevich1 (RUS), 2723
- Gata Kamsky (Hoa Kỳ), 2720
- Michael Adams (ENG), 2716
- Vassily Ivanchuk (UKR), 2714
- Peter Svidler (RUS), 2713
- Anatoly Karpov1 (RUS), 2710
- Veselin Topalov (BUL), 2700
- Nigel Short (ENG), 2697
- Peter Leko (HUN), 2694
- Boris Gelfand (ISR), 2691
- Sergei Rublevsky (RUS), 2684
- Zurab Azmaiparashvili (GEO), 2681
- Evgeny Bareev (RUS), 2679
- Judit Polgár (HUN), 2677
- Viktor Korchnoi (SUI), 2673
- Valery Salov (RUS), 2670
- Jan Timman (NED), 2670
- Matthew Sadler (ENG), 2667
- Zoltán Almási (HUN), 2665
- Sergei Shipov (RUS), 2662
- Kiril Georgiev (BUL), 2659
- Vadim Zvjaginsev (RUS), 2658
- Ilia Smirin (ISR), 2652
- Alexander Beliavsky (SLO), 2650
- Sergei Movsesian (CZE), 2650
- Konstantin Sakaev (RUS), 2649
- Alexei Fedorov (BLR), 2648
- Michael Krasenkow (POL), 2643
- Vladimir Akopian (ARM), 2640
- Vladislav Tkachiev (FRA), 2634
- Sergei Tiviakov (RUS), 2627
- Ivan Sokolov (BIH), 2624
- Boris Gulko (Hoa Kỳ), 2620
- Alexander Khalifman (RUS), 2616
- Nick DeFirmian (Hoa Kỳ), 2610
- Matthias Wahls (GER), 2609
- Aleksej Aleksandrov (BLR), 2609
- Tony Miles (ENG), 2609
- Ruslan Ponomariov (UKR), 2609
- Utut Adianto (INA), 2607
- Rustam Kasimdzhanov (UZB), 2606
- Jonathan Speelman (ENG), 2601
- Alex Yermolinsky (Hoa Kỳ), 2597
- Liviu-Dieter Nisipeanu (ROM), 2594
- Jaan Ehlvest (EST), 2593
- Joel Benjamin (Hoa Kỳ), 2593
- Sergey Dolmatov (RUS), 2589
- Gilberto Milos (BRA), 2586
- Eduardas Rozentalis (LTU), 2577
- Karen Asrian (ARM), 2576
- Peng Xiaomin (CHN), 2574
- Hannes Stefansson (ISL), 2569
- Vlastimil Babula (CZE), 2565
- Zsuzsa Polgar1 (HUN), 2565
- Lev Psakhis (ISR), 2564
- Hichem Hamdouchi (MAR), 2564
- Goran Dizdar (CRO), 2563
- Dragoljub Velimirovic1 (YUG), 2563
- Vasilios Kotronias (CYP), 2561
- Rafael Leitão (BRA), 2559
- Rogelio Antonio Jr. (PHI), 2558
- Jordi Magem Badals (ESP), 2557
- Robert Zelcic (CRO), 2554
- Bartłomiej Macieja (POL), 2553
- Maia Chiburdanidze (GEO), 2551
- Alejandro Sergio Hoffman (ARG), 2547
- Dmitry Gurevich (Hoa Kỳ), 2545
- Sergey Kudrin (Hoa Kỳ), 2543
- Dimitri Reinderman (NED), 2541
- Dibyendu Barua (IND), 2538
- Mikhail Kobalia (RUS), 2537
- Altin Cela (ALB), 2536
- Julio Becerra Rivero (CUB), 2535
- Ralf Åkesson (SWE), 2530
- Mohamad Al-Modiahki (QAT), 2530
- Daniel Fridman (LAT), 2529
- Christian Bauer (FRA), 2528
- Pablo Ricardi (ARG), 2527
- Kevin Spraggett (CAN), 2523
- Stefan Djuric (YUG), 2517
- Friso Nijboer (NED), 2515
- Peter Heine Nielsen (DEN), 2515
- Pavel Kotsur (KAZ), 2511
- Alexander Ivanov (Hoa Kỳ), 2505
- Levon Aronian (ARM), 2502
- Andrés Rodríguez (URU), 2500
- Darmen Sadvakasov (KAZ), 2487
- Alexander Zubarev (UKR), 2478
- Tal Shaked (Hoa Kỳ), 2477
- Esam Mohamed Ahmed Nagib (EGY), 2458
- Alonso Zapata (COL), 2454
- Imad Hakki2 (SYR), 2423
- Liang Chong (CHN), 2400
- Watu Kobese (RSA), 2389
- Slim Bouaziz (TUN), 2387
- Amir Bagheri2 (IRI), 2368
- Alexander Kozak (RUS), 2330
- Vladimir Feldman (AUS), 2330
1 Morozevich, Karpov, Z. Polgar, và Velimirovic được thay thế bằng các kỳ thủ sau:
Kết quả, vòng 1–4
Nhánh 1
Nhánh 2
| Vòng một | | Vòng hai | | Vòng ba | | Vòng bốn |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | |
| | 5 | Michael Adams | 2 | |
| |
| | | 73 | Mikhail Kobalia | 0 | |
| 37 | Nick DeFirmian | ½ |
|
| 73 | Mikhail Kobalia | 1½ | |
| | | 5 | Michael Adams | 1½ | |
| |
| | 21 | Zoltán Almási | ½ | |
| | | | |
|
| | | | |
| | 21 | Zoltán Almási | 3 |
| |
| | | 53 | Peng Xiaomin | 1 | |
| 53 | Peng Xiaomin | 1½ |
|
| 89 | Darmen Sadvakasov | ½ | |
| | | 5 | Michael Adams | 4 |
| | |
| | | Alexey Dreev | 2 |
| | | | |
|
| | | | |
| | 13 | Sergei Rublevsky | 3 |
| |
| | | 45 | Alex Yermolinsky | 1 | |
| 45 | Alex Yermolinsky | 2½ |
|
| 81 | Kevin Spraggett | 1½ | |
| | | 13 | Sergei Rublevsky | ½ |
| |
| | | Alexey Dreev | 1½ | |
| 65 | Robert Zelcic | 2½ | |
|
| | Alexey Dreev | 3½ | |
| | | Alexey Dreev | 1½ |
| |
| | | 61 | Vasilios Kotronias | ½ | |
| 61 | Vasilios Kotronias | 1½ |
|
| 97 | Slim Bouaziz | ½ | |
Nhánh 3
| Vòng một | | Vòng hai | | Vòng ba | | Vòng bốn |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | |
| | 29 | Alexei Fedorov | 1½ | |
| |
| | | 35 | Boris Gulko | ½ | |
| 35 | Boris Gulko | 1½ |
|
| 71 | Dimitri Reinderman | ½ | |
| | | 29 | Alexei Fedorov | 1½ | |
| |
| | 19 | Jan Timman | ½ | |
| | | | |
|
| | | | |
| | 19 | Jan Timman | 1½ |
| |
| | | 87 | Levon Aronian | ½ | |
| 51 | Eduardas Rozentalis | 0 |
|
| 87 | Levon Aronian | 2 | |
| | | 29 | Alexei Fedorov | 2½ |
| | |
| | 27 | Sergei Movsesian | 3½ |
| | | | |
|
| | | | |
| | 11 | Peter Leko | 1½ |
| |
| | | 79 | Christian Bauer | ½ | |
| 43 | Rustam Kasimdzhanov | ½ |
|
| 79 | Christian Bauer | 1½ | |
| | | 11 | Peter Leko | 1½ |
| |
| | 27 | Sergei Movsesian | 2½ | |
| | | | |
|
| | | | |
| | 27 | Sergei Movsesian | 2 |
| |
| | | 59 | Goran Dizdar | 0 | |
| 59 | Goran Dizdar | 1½ |
|
| 95 | Liang Chong | ½ | |
Nhánh 4
| Vòng một | | Vòng hai | | Vòng ba | | Vòng bốn |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | |
| | 7 | Peter Svidler | 1½ | |
| |
| | | 39 | Aleksej Aleksandrov | ½ | |
| 39 | Aleksej Aleksandrov | 2 |
|
| 75 | Julio Becerra Rivero | 0 | |
| | | 7 | Peter Svidler | ½ | |
| |
| | 23 | Kiril Georgiev | 1½ | |
| | | | |
|
| | | | |
| | 23 | Kiril Georgiev | 2 |
| |
| | | 91 | Tal Shaked | 0 | |
| 55 | Vlastimil Babula | 1½ |
|
| 91 | Tal Shaked | 2½ | |
| | | 23 | Kiril Georgiev | ½ |
| | |
| | 31 | Vladimir Akopian | 1½ |
| | | | |
|
| | | | |
| | 15 | Evgeny Bareev | 1½ |
| |
| | | 47 | Jaan Ehlvest | ½ | |
| 47 | Jaan Ehlvest | 1½ |
|
| 83 | Friso Nijboer | ½ | |
| | | 15 | Evgeny Bareev | 1½ |
| |
| | 31 | Vladimir Akopian | 2½ | |
| 31 | Vladimir Akopian | 1½ | |
|
| 67 | Maia Chiburdanidze | ½ | |
| | 31 | Vladimir Akopian | 2½ |
| |
| | | 63 | Rogelio Antonio Jr. | 1½ | |
| 63 | Rogelio Antonio Jr. | 2 |
|
| 99 | Alexander Kozak | 0 | |
Nhánh 5
Nhánh 6
Nhánh 7
Nhánh 8
| Vòng một | | Vòng hai | | Vòng ba | | Vòng bốn |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | |
| | 30 | Michael Krasenkow | 2½ | |
| |
| | | 40 | Tony Miles | 1½ | |
| 40 | Tony Miles | 2½ |
|
| 76 | Ralf Åkesson | 1½ | |
| | | 30 | Michael Krasenkow | ½ | |
| |
| | 24 | Vadim Zvjaginsev | 1½ | |
| | | | |
|
| | | | |
| | 24 | Vadim Zvjaginsev | 2½ |
| |
| | | | Ulf Andersson | 1½ | |
| 92 | Esam Mohamed Ahmed Nagib | 0 |
|
| | Ulf Andersson | 2 | |
| | | 24 | Vadim Zvjaginsev | 1 |
| | |
| | 16 | Judit Polgár | 3 |
| | | | |
|
| | | | |
| | 16 | Judit Polgár | 1½ |
| |
| | | 84 | Peter Heine Nielsen | ½ | |
| 48 | Joel Benjamin | 3 |
|
| 84 | Peter Heine Nielsen | 4 | |
| | | 16 | Judit Polgár | 1½ |
| |
| | 64 | Jordi Magem Badals | ½ | |
| 32 | Vladislav Tkachiev | 2 | |
|
| 68 | Alejandro Sergio Hoffman | 0 | |
| | 32 | Vladislav Tkachiev | 1 |
| |
| | | 64 | Jordi Magem Badals | 3 | |
| 64 | Jordi Magem Badals | 2 |
|
| 100 | Vladimir Feldman | 0 | |
Kết quả, vòng 5–7
Chung kết
FIDE World Chess Championship Final 1999 | Rating | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Điểm |
Vladimir Akopian (Armenia) | 2640 | 0 | ½ | 1 | 0 | ½ | ½ | 2½ |
Alexander Khalifman (Nga) | 2616 | 1 | ½ | 0 | 1 | ½ | ½ | 3½ |
Tham khảo
- ^ David Clayton (ngày 25 tháng 8 năm 1999). “Two battle for chess crown at Caesars as the grand game makes a move — toward a new image”. Las Vegas Sun. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
- ^ The Week in Chess 247 Lưu trữ 2007-11-14 tại Wayback Machine, ngày 2 tháng 8 năm 1999
- ^ Opening Ceremony for Wijk aan Zee Lưu trữ 2008-05-16 tại Wayback Machine, The Week in Chess, Special Report, 14-Jan-2000
- ^ “The Week in Chess 249 - ngày 16 tháng 8 năm 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
- ^ “The Week in Chess 243 - ngày 5 tháng 7 năm 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
- ^ Press Conference with FIDE Champion Alexander Khalifman Lưu trữ 2009-09-07 tại Wayback Machine , ngày 28 tháng 8 năm 1999, Chess Scotland
- ^ “The Week in Chess 279 - ngày 13 tháng 3 năm 2000”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
|
---|
|
Tiền FIDE | - 1886, 1889, 1891, 1892 (Steinitz)
- 1894, 1897, 1907, 1908, 1910 (Lasker–Schlechter), 1910 (Lasker–Janovski) (Lasker)
- 1921 (Capablanca)
- 1927, 1929, 1934 (Alekhine)
- 1935 (Euwe)
- 1937 (Alekhine)
|
---|
FIDE | |
---|
Chia đôi danh hiệu | |
---|
FIDE | |
---|
- Book:World Chess Champions
- Thể loại:Giải vô địch cờ vua thế giới
- Portal:Cờ vua
|