Goniurosaurus kuroiwae
Tắc kè đất Kuroiwa | |
---|---|
Tắc kè đất Kuroiwa ở Ōgimi, Kunigami, Okinawa, Nhật Bản | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Phân họ (subfamilia) | Eublepharinae |
Chi (genus) | Goniurosaurus |
Loài (species) | G. kuroiwae |
Danh pháp hai phần | |
Goniurosaurus kuroiwae Namiye, 1912 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Goniosaurus kuroiwae Namiye, 1912 [orth. error] |
Tắc kè đất Kuroiwa, hoặc Tắc kè đất Okinawa (Goniurosaurus kuroiwae), là một loài tắc kè trong họ Gekkonidae. Đây là loài đặc hữu của Nhật Bản.
Chú thích
- ^ Ota, H. (2010). “Goniurosaurus kuroiwae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Goniurosaurus kuroiwae tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ Tắc kè này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|