HD 118508

HD 118508
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Mục Phu
Xích kinh 13h 36m 59,08289s[1]
Xích vĩ +24° 36′ 47,8734″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 58021±0,0017[2]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổM2III[3]
Chỉ mục màu U-B+1,85[4]
Chỉ mục màu B-V+1,58[4]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)−3569±0,18[2] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: -26,20[1] mas/năm
Dec.: -2,02[1] mas/năm
Thị sai (π)7.11 ± 0.34[1] mas
Khoảng cách460 ± 20 ly
(141 ± 7 pc)
Chi tiết
Độ sáng324[5] L
Nhiệt độ3,817[5] K
Tên gọi khác
BD+25 2652, FK5 3085, HD 118508, HIP 66417, HR 5123, SAO 82905.
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

HD 118508 là một sao biến quang ở phía bắc chòm sao Mục Phu. Nó có sự thay đổi nhẹ về suất phản chiếu với biến độ khoảng 0,04 độ lớn.[6]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e van Leeuwen, F. (tháng 11 năm 2007), “Validation of the new Hipparcos reduction”, Astronomy and Astrophysics, 474 (2): 653–664, arXiv:0708.1752, Bibcode:2007A&A...474..653V, doi:10.1051/0004-6361:20078357.
  2. ^ a b Famaey, B.; và đồng nghiệp (2005), “Local kinematics of K and M giants from CORAVEL/Hipparcos/Tycho-2 data. Revisiting the concept of superclusters”, Astronomy and Astrophysics, 430: 165–186, arXiv:astro-ph/0409579, Bibcode:2005A&A...430..165F, doi:10.1051/0004-6361:20041272.
  3. ^ Eggleton, P. P.; Tokovinin, A. A. (tháng 9 năm 2008), “A catalogue of multiplicity among bright stellar systems”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 389 (2): 869–879, arXiv:0806.2878, Bibcode:2008MNRAS.389..869E, doi:10.1111/j.1365-2966.2008.13596.x
  4. ^ a b Mermilliod, J.-C. (1986), “Compilation of Eggen's UBV data, transformed to UBV (unpublished)”, Catalogue of Eggen's UBV data. SIMBAD, Bibcode:1986EgUBV........0M
  5. ^ a b McDonald, I.; và đồng nghiệp (2012), “Fundamental Parameters and Infrared Excesses of Hipparcos Stars”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 427 (1): 343–57, arXiv:1208.2037, Bibcode:2012MNRAS.427..343M, doi:10.1111/j.1365-2966.2012.21873.x
  6. ^ Percy, John R.; Au, Winnie (tháng 11 năm 1994), “APT Observations of Small-Amplitude Red Variables”, Information Bulletin on Variable Stars (4114): 1, Bibcode:1994IBVS.4114....1P

Liên kết ngoài

  • HR 5123
  • Hình ảnh của HD 118508
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sao biến quang này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Arcturus)
  • β (Nekkar)
  • γ (Seginus)
  • δ (Princeps)
  • ε (Izar)
  • ζ
  • η (Muphrid)
  • θ (Asellus Primus)
  • ι (Asellus Secundus)
  • κ (Asellus Tertius)
  • λ (Xuange)
  • μ (Alkalurops)
  • ν1
  • ν2
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6 (e)
  • 7
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12 (d)
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 20
  • 22 (f)
  • 24 (g)
  • 26
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 38 (h, Merga)
  • 39
  • 40
  • 44 (i)
  • 45 (c)
  • 46 (b)
  • 47 (k)
  • 50
  • 101 Vir
Biến quang
  • R
  • S
  • T
  • ZZ
  • BL
  • BP
  • BX
  • BY
  • CH
  • CI
  • CP
  • CX
  • DE
  • EK
  • HN
  • HP
HR
  • 5123
  • 5138
  • 5270
  • 5346
  • 5361 (A)
  • 5374
  • 5385
  • 5387
  • 5388
  • 5394
  • 5422
  • 5433
  • 5445
  • 5448
  • 5472
  • 5510
  • 5524
  • 5532
  • 5537
  • 5550
  • 5569
  • 5633
  • 5640
  • 5674
  • 5677
HD
  • 129357
  • 131496 (Arcalís)
  • 132406
  • 132563
  • 135944
Khác
  • CFBDSIR 1458+10
  • GJ 526
  • HAT-P-4
  • 2MASS 1503+2525
  • SDSS J1416+1348
  • TVLM 513-46546
  • WASP-14
  • ZTF J153932.16+502738.8
Ngoại hành tinh
  • HD 128311 b
  • c
  • HD 132406 b
  • HD 136418 b (Awasis)
  • Tau Boötis b
  • WASP-14b
Quần tinh
Thiên hà
NGC
Đánh số
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 1795
Sự kiện thiên văn
Thể loại Thể loại