Hamza Lahmar

Hamza Lahmar
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 28 tháng 5, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Sousse, Tunisia
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)[1]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Étoile du Sahel
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 Étoile du Sahel
2010–2011 ES Zarzis
2011–2012 ES Hammam-Sousse 18 (2)
2012– Étoile du Sahel 101 (26)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Tunisia 13 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 08:39, 10 tháng 6 năm 2017 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18:10, 29 tháng 3 năm 2018 (UTC)

Hamza Lahmar (sinh ngày 28 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu cho Étoile du Sahel ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp

Lahmar từng thi đấu cho Étoile du Sahel, ES Zarzis và ES Hammam-Sousse.[1][2]

Anh ra mắt quốc tế năm 2015,[1] và từng có tên tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2017.[3]

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Tunisia trước.[1]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 4 tháng 9 năm 2016 Stade Mustapha Ben Jannet, Monastir, Tunisia  Liberia 4–1 4–1 Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2017
2. 4 tháng 1 năm 2017 Sân vận động El Menzah, Tunis, Tunisia  Uganda 1–0 2–0 Giao hữu

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Étoile Sportive du Sahel[2]
  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia – 2015–16
  • Cúp bóng đá Tunisia – 2012, 2013–14, 2014–15

Quốc tế

Tunisia[2]
  • Cúp Liên đoàn bóng đá châu Phi – 2015

Tham khảo

  1. ^ a b c d “Player profile”. National-Football-Teams.com. Truy cập 21 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ a b c Hamza Lahmar tại Soccerway
  3. ^ “Equipe Nationale: Liste des 23 joueurs retenus pour la CAN Gabon” (bằng tiếng Pháp). Tunisian Football Federation. 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập 21 tháng 1 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2017
  • 1 Jridi
  • 2 Ben Youssef
  • 3 Abdennour
  • 4 Boughattas
  • 5 Kchouk
  • 6 Dhaouadi
  • 7 Msakni
  • 8 Lahmar
  • 9 Akaïchi
  • 10 Khazri
  • 11 Khenissi
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Ben Amor
  • 15 Azouni
  • 16 A. Mathlouthi
  • 17 H. Mathlouthi
  • 18 Khalil
  • 19 Khalifa
  • 20 Yacoubi
  • 21 Nagguez
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Sliti
  • Huấn luyện viên: Kasperczak
Tunisia