Haplopelma
Haplopelma | |
---|---|
Een volwassen Haplopelma albostriatum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theraphosidae |
Chi (genus) | Haplopelma Simon, 1892 |
Haplopelma là một chi nhện trong họ Theraphosidae. Chi này phân bố ở Đông Nam Á bao gồm Myanma, Trung Quốc Campuchia, Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Singapore và Borneo.
Các loài
Chi này gồm các loài:[1]
- Haplopelma albostriatum (Simon, 1886)
- Haplopelma doriae (Thorell, 1890)
- Haplopelma hainanum (Liang et al., 1999)
- Haplopelma lividum Smith, 1996
- Haplopelma longipes von Wirth & Striffler, 2005
- Haplopelma minax (Thorell, 1897)
- Haplopelma robustum Strand, 1907
- Haplopelma salangense (Strand, 1907)
- Haplopelma schmidti von Wirth, 1991
- Haplopelma vonwirthi Schmidt, 2005
Chú thích
- ^ Platnick, N. I. (2012) The world spider catalog, version 12.5. American Museum of Natural History. DOI: 10.5531/db.iz.0001.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Haplopelma tại Wikispecies
Bài viết về họ nhện Theraphosidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|