Hemiculter elongatus
Hemiculter elongatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Liên họ (superfamilia) | Cyprinoidea |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Phân họ (subfamilia) | Cultrinae |
Chi (genus) | Hemiculter |
Loài (species) | H. elongatus |
Danh pháp hai phần | |
Hemiculter elongatus V. H. Nguyễn & S. V. Ngô, 2001 |
Hemiculter elongatus là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Loài này có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa Việt Nam. Nó được mô tả khoa học lần đầu năm 2001 bởi Nguyễn Văn Hảo.
Tham khảo
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Hemiculter elongatus trên FishBase. Phiên bản tháng February năm 2007.
Bài viết về Họ Cá chép này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|