Huso
Huso | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 5–0 triệu năm trước đây Early Pliocene to Present[1] | |
Beluga sturgeon | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Acipenseriformes |
Họ (familia) | Acipenseridae |
Chi (genus) | Huso J. F. Brandt & Ratzeburg, 1833 |
Species | |
Huso là chi cá tầm lớn. Chi chứa 2 loài:
- Huso dauricus (Georgi, 1775) (Cá tầm Kaluga)
- Huso huso (Linnaeus, 1758) (Cá tầm Beluga)
Tham khảo
- ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2007.
Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|