Hyla savignyi

Hyla savignyi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Hylidae
Chi (genus)Hyla
Loài (species)H. savignyi
Danh pháp hai phần
Hyla savignyi
Audouin, 1827
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hyla arborea ssp. savignyi Audouin, 1829
  • Hyla arborea var. savignyi
    — Boulenger, 1882

Hyla savignyi là một loài ếch trong họ Nhái bén. Nó được tìm thấy ở Armenia, Azerbaijan, Cộng hòa Síp, Ai Cập, Gruzia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Liban, Ả Rập Xê Út, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, và Yemen. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi ôn đới, vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, thảm cây bụi kiểu Địa Trung Hải, vùng đồng cỏ ôn đới, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, sông, hồ nước ngọt, hồ nước ngọt có nước theo mùa, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, suối nước ngọt, sa mạc ôn đới, đất canh tác, vườn nông thôn, kênh đào và mương rãnh, và thảm thực vật di thực. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo

  • Kuzmin, S., Papenfuss, T., Disi, A., Degani, G., Tarkhnishvili, D., Tuniyev, B., Sparreboom, M., Ugurtas, I., Rastegar-Pouyani, N., Anderson, S., Sadek, R., Hraoui-Bloquet, S., Gasith, A., Elron, E., Gafny, S. & Gardner, A. 2004. Hyla savignyi. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
  • IUCN Database "Global Amphibian Assessment" - Hyla savignyi (Status, distribution map, literature. Data posted tháng 5 năm 2006) Lưu trữ 2011-07-17 tại Wayback Machine Truy cập 26 tháng 2 năm 2008.
  • STÖCK M., DUBEY S., KLÜTSCH C., LITVINCHUK S.N., SCHEIDT U., AND PERRIN N. (2008): Mitochondrial and nuclear phylogeny of circum-Mediterranean tree frogs from the Hyla arborea group. Molecular Phylogenetics and Evolution 49: 1019-1024
  • Tư liệu liên quan tới Hyla savignyi tại Wikimedia Commons
  • Gvoždík V, Moravec J, Klütsch C, Kotlík P (2010) Phylogeography of the Middle Eastern tree frogs (Hyla, Hylidae, Amphibia) inferred from nuclear and mitochondrial DNA variation, with a description of a new species. Molecular Phylogenetics and Evolution 55: 1146-1166.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Nhái bén (Hylidae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s