Isognathus

Isognathus
Isognathus caricae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Phân họ (subfamilia)Macroglossinae
Chi (genus)Isognathus
Felder & Felder, 1862[1]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tatoglossum Butler, 1876

Isognathus là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Các loài

  • Isognathus allamandae - Clark 1920
  • Isognathus australis - Clark 1917
  • Isognathus caricae - (Linnaeus 1758)
  • Isognathus excelsior - (Boisduval 1875)
  • Isognathus leachii - (Swainson 1823)
  • Isognathus menechus - (Boisduval 1875)
  • Isognathus mossi - Clark 1919
  • Isognathus occidentalis - Clark 1929
  • Isognathus rimosa - (Grote 1865)
  • Isognathus scyron - (Cramer 1780)
  • Isognathus swainsonii - Felder & Felder 1862

Tham khảo

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2012.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s