Iwafune, Niigata

Huyện in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Huyện in Nhật Bản
Iwafune

岩船郡
Vị trí huyện Iwafune trên bản đồ tỉnh Niigata
Vị trí huyện Iwafune trên bản đồ tỉnh Niigata
Iwafune trên bản đồ Nhật Bản
Iwafune
Iwafune
Vị trí huyện Iwafune trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 38°03′40″B 139°36′00″Đ / 38,061°B 139,6°Đ / 38.061; 139.60
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
(Kōshin'etsu)
(Hokuriku)
TỉnhNiigata
Diện tích
 • Tổng cộng309,4 km2 (119,5 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng5,497
 • Mật độ18/km2 (46/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)

Iwafune (岩船郡 (いわふねぐん), Iwafune-gun?)huyện thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của huyện là 5.497 người và mật độ dân số là 18 người/km2.[1] Tổng diện tích của huyện là 309,4 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Iwafune (District (-gun), Niigata, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Niigata
Thành phố
Niigata
Quận
Flag of Niigata Prefecture
Thành phố
đặc biệt
Thành phố
Huyện
Thị trấn
Làng
  • Awashimaura
  • Kariwa
  • Sekikawa
  • Yahiko