Iwate (thị trấn)

Thị trấn in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Tōhoku, Nhật Bản
Iwate

岩手町
Tòa thị chính của thị trấn Iwate
Tòa thị chính của thị trấn Iwate
Flag of Iwate
Cờ
Official seal of Iwate
Huy hiệu
Vị trí thị trấn Iwate trên bản đồ tỉnh Iwate
Vị trí thị trấn Iwate trên bản đồ tỉnh Iwate
Iwate trên bản đồ Nhật Bản
Iwate
Iwate
Vị trí thị trấn Iwate trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 39°58′22″B 141°12′43,8″Đ / 39,97278°B 141,2°Đ / 39.97278; 141.20000
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhIwate
HuyệnIwate
Chính quyền
 • Thị trưởngSasaki Kōji
Diện tích
 • Tổng cộng360,46 km2 (139,17 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng12,285
 • Mật độ34/km2 (88/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
028-4395
Điện thoại0195-62-2111 
Địa chỉ tòa thị chínhItsukaichi dai-10 jiwari 44, Iwate-machi, Iwate-gun, Iwate-ken 028-4395
WebsiteWebsite chính thức

Iwate (岩手町, Iwate-machi?)thị trấn thuộc huyện Iwate, tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 12.285 người và mật độ dân số là 34 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 360,46 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

  • Tỉnh Iwate
    • Morioka
    • Hachimantai
    • Ichinohe
    • Kuzumaki

Tham khảo

  1. ^ “Iwate (Town (-machi), Iwate, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2023.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s