Jan MlakarThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Jan Mlakar |
---|
Ngày sinh | 23 tháng 10, 1998 (25 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Ljubljana, Slovenia |
---|
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) |
---|
Vị trí | Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Pisa |
---|
Số áo | 17 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
0000–2008 | Alfa |
---|
2008–2015 | Domžale |
---|
2015–2017 | Fiorentina |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2017–2018 | Fiorentina | 1 | (0) |
---|
2017–2018 | → Venezia (mượn) | 3 | (0) |
---|
2018–2019 | Maribor | 28 | (12) |
---|
2019–2021 | Brighton & Hove Albion | 0 | (0) |
---|
2019 | → Maribor (loan) | 10 | (4) |
---|
2019–2020 | → Queens Park Rangers (mượn) | 6 | (0) |
---|
2020 | → Wigan Athletic (mượn) | 1 | (0) |
---|
2020–2021 | → Maribor (mượn) | 32 | (14) |
---|
2021–2023 | Hajduk Split | 64 | (18) |
---|
2023– | Pisa | 24 | (3) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2013 | Slovenia U15 | 1 | (1) |
---|
2013 | U-16 Slovenia | 2 | (3) |
---|
2014–2015 | U-17 Slovenia | 13 | (16) |
---|
2015 | U-18 Slovenia | 8 | (2) |
---|
2015–2016 | U-19 Slovenia | 8 | (2) |
---|
2016–2020 | U-21 Slovenia | 8 | (2) |
---|
2021– | Slovenia | 17 | (3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 6 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 6 năm 2024 |
Jan Mlakar (sinh 23 tháng 10 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá Slovenia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Pisa.[1]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 28 tháng 5 năm 2023[2]
Club | Season | League | National cup | League cup | Continental | Other | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Fiorentina | 2016–17 | Serie A | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 1 | 0 |
Venezia (loan) | 2017–18 | Serie B | 3 | 0 | 1 | 0 | — | — | — | 4 | 0 |
Maribor | 2017–18 | Slovenian PrvaLiga | 12 | 3 | — | — | — | — | 12 | 3 |
2018–19 | Slovenian PrvaLiga | 26 | 13 | 3 | 1 | — | 3[a] | 0 | — | 32 | 14 |
Total | 38 | 16 | 3 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 44 | 17 |
Brighton & Hove Albion | 2019–20 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 |
Queens Park Rangers (loan) | 2019–20 | Championship | 6 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | — | 8 | 0 |
Wigan Athletic (loan) | 2019–20 | Championship | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 |
Maribor (loan) | 2020–21 | Slovenian PrvaLiga | 32 | 14 | 2 | 1 | — | 1[a] | 0 | — | 35 | 15 |
Hajduk Split | 2021–22 | Croatian First League | 27 | 7 | 4 | 0 | — | 2[b] | 0 | — | 33 | 7 |
2022–23 | Croatian League | 33 | 11 | 5 | 3 | — | 2[b] | 0 | 1[c] | 0 | 41 | 14 |
Total | 60 | 18 | 9 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 74 | 21 |
Career total | 141 | 48 | 15 | 5 | 2 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 167 | 53 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2024[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Slovenia | 2021 | 5 | 1 |
2022 | 1 | 0 |
2023 | 8 | 2 |
2024 | 3 | 1 |
Tổng | 17 | 3 |
- Bàn thắng và kết quả của Slovenia được để trước.
Tham khảo
- ^ “Slovenia - J. Mlakar - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”. Soccerway.com.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên soccerway
Liên kết ngoài
- PrvaLiga profile (tiếng Slovenia)
NK Maribor – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Jug
- 2 Soudani
- 3 Strajnar
- 4 Vrhovec
- 6 Pihler
- 7 Brnić
- 8 Božić
- 11 Skuka
- 12 Sikošek
- 14 Urata
- 15 Repas
- 16 Antolin
- 17 Jakupović
- 20 Watson
- 21 Božičković
- 22 Milec
- 23 Uskoković
- 24 Kolar
- 25 Karič
- 29 Žinič
- 30 Laušić
- 31 Rafiu
- 32 Mitrović
- 40 Guerrico
- 52 Zalokar
- 59 Pridgar
- 72 Iličić
- 81 Bergsen
- Huấn luyện viên: Krznar
|