Julian Schieber
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Julian Schieber | ||
Ngày sinh | 13 tháng 2, 1989 (35 tuổi) | ||
Nơi sinh | Backnang, Tây Đức | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hertha BSC | ||
Số áo | 16 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
SV Unterweissach | |||
2005–2006 | TSG Backnang | ||
2006–2008 | VfB Stuttgart | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | VfB Stuttgart II | 23 | (13) |
2008–2012 | VfB Stuttgart | 49 | (6) |
2010–2011 | → 1. FC Nuremberg (loan) | 29 | (7) |
2012–2014 | Borussia Dortmund | 35 | (3) |
2014– | Hertha BSC | 16 | (7) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | U-21 Đức | 7 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 3 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 12 năm 2010 |
Julian Schieber (sinh 13 -2- 1989 tại Backnang[1]) là tiền đạo người Đức đang chơi cho CLB ở Bundesliga là Borussia Dortmund.
Sự nghiệp
VfB Stuttgart
Schieber lên đội 1 của VfB Stuttgart từ đội trẻ của chính đội bóng này và là một tiền đạo tiềm năng của đội tuyển Đức.
Borussia Dortmund
Mùa giải 2012–13 Schieber chuyển sang Borussia Dortmund.[2][3].Anh là tiền đạo rất khỏe, được coi là một Mario Gomez mới ở khả năng chọn vị trí và dứt điểm tốt.
Sự nghiệp thi đấu quốc tế
Schieber chơi cho U21 Đức trận đầu tiên trong chiến thắng 6-1 trước San Marino
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Bundesliga | Cúp quốc gia | Khác | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
VfB Stuttgart | 2008–09 | 12 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | 13 | 0 | |
2009–10 | 19 | 3 | 3 | 1 | — | 7 | 0 | 29 | 4 | ||
1. FC Nürnberg (mượn) | 2010–11 | 29 | 7 | 4 | 3 | — | — | 33 | 10 | ||
Tổng cộng | 29 | 7 | 4 | 3 | — | — | 33 | 10 | |||
VfB Stuttgart | 2011–12 | 18 | 3 | 2 | 0 | — | — | 20 | 3 | ||
Tổng cộng | 49 | 6 | 5 | 1 | — | 8 | 0 | 62 | 7 | ||
Borussia Dortmund | 2012–13 | 23 | 3 | 4 | 1 | 1 | 0 | 9 | 1 | 37 | 5 |
2013–14 | 12 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | 1 | |
Tổng cộng | 35 | 3 | 8 | 2 | 1 | 0 | 13 | 1 | 57 | 6 | |
Hertha BSC | 2014–15 | 16 | 7 | 2 | 1 | — | — | 18 | 8 | ||
Tổng cộng | 16 | 7 | 2 | 1 | — | — | 18 | 8 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 129 | 23 | 19 | 7 | 1 | 0 | 21 | 1 | 170 | 31 |
Tham khảo
- ^ “Julian Schieber”. Playerhistory. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2010.
- ^ “BVB agree deal with VfB Stuttgart for Julian Schieber”. Borussia Dortmund. ngày 21 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Champions bound”. VfB Stuttgart. ngày 21 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Thông tin về Julian Schieber Lưu trữ 2010-03-01 tại Wayback Machine tại transfermarkt.de (tiếng Đức)
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|