Kōzushima, Tokyo

Làng in Kantō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Làng in Kantō, Nhật Bản
Kōzushima

神津島村
Văn phòng hành chính làng Kōzushima
Văn phòng hành chính làng Kōzushima
Flag of Kōzushima
Cờ
Official seal of Kōzushima
Huy hiệu
Vị trí làng Kōzushima trên bản đồ Tokyo
Vị trí làng Kōzushima trên bản đồ Tokyo
Kōzushima trên bản đồ Nhật Bản
Kōzushima
Kōzushima
Vị trí làng Kōzushima trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Kōzushima trên bản đồ Bắc Thái Bình Dương
Kōzushima
Kōzushima
Kōzushima (Bắc Thái Bình Dương )
Xem bản đồ Bắc Thái Bình Dương
Kōzushima trên bản đồ Châu Á
Kōzushima
Kōzushima
Kōzushima (Châu Á)
Xem bản đồ Châu Á
Tọa độ: 34°12′19,1″B 139°08′3,8″Đ / 34,2°B 139,13333°Đ / 34.20000; 139.13333
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
Phó tỉnhŌshima
TỉnhTokyo
Diện tích
 • Tổng cộng18,58 km2 (7,17 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng1,855
 • Mật độ100/km2 (260/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
100-0601
Điện thoại04992-8-0011
Địa chỉ văn phòng hành chính904, Kōzushima-mura, Tōkyō-to 100-0601
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức

Kōzushima (神津島村 (こうづしまむら), Kōzushima-mura?)làng thuộc phó tỉnh Ōshima, thủ đô Tokyo, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của làng là 1.855 người và mật độ dân số là 100 người/km2.[1] Tổng diện tích ngôi làng là 18,58 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

  • Tokyo
    • Niijima, Tokyo
    • Mikurajima, Tokyo

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Kōzu-shima
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.1
(64.6)
19.3
(66.7)
20.8
(69.4)
23.2
(73.8)
25.6
(78.1)
28.5
(83.3)
33.7
(92.7)
31.8
(89.2)
31.0
(87.8)
28.7
(83.7)
24.1
(75.4)
22.7
(72.9)
33.7
(92.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.6
(51.1)
11.4
(52.5)
13.9
(57.0)
17.4
(63.3)
20.9
(69.6)
23.3
(73.9)
26.8
(80.2)
28.6
(83.5)
26.3
(79.3)
22.1
(71.8)
18.2
(64.8)
13.4
(56.1)
19.4
(66.9)
Trung bình ngày °C (°F) 8.5
(47.3)
9.1
(48.4)
11.4
(52.5)
15.0
(59.0)
18.6
(65.5)
21.2
(70.2)
24.6
(76.3)
26.3
(79.3)
24.1
(75.4)
20.0
(68.0)
16.1
(61.0)
11.2
(52.2)
17.2
(62.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 6.3
(43.3)
6.6
(43.9)
8.7
(47.7)
12.6
(54.7)
16.4
(61.5)
19.5
(67.1)
23.0
(73.4)
24.5
(76.1)
22.2
(72.0)
18.1
(64.6)
13.9
(57.0)
9.0
(48.2)
15.1
(59.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −0.8
(30.6)
−0.6
(30.9)
1.2
(34.2)
2.2
(36.0)
9.8
(49.6)
14.0
(57.2)
17.9
(64.2)
18.7
(65.7)
15.3
(59.5)
11.9
(53.4)
5.0
(41.0)
1.0
(33.8)
−0.8
(30.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 98.5
(3.88)
128.0
(5.04)
198.8
(7.83)
170.5
(6.71)
183.4
(7.22)
262.8
(10.35)
189.4
(7.46)
197.1
(7.76)
208.1
(8.19)
334.0
(13.15)
174.4
(6.87)
126.3
(4.97)
2.271,3
(89.42)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 8.1 9.6 12.1 10.6 10.1 13.3 9.4 8.2 11.8 12.4 10.9 8.9 125.4
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Tham khảo

  1. ^ “Kōzushima (Tōkyō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
TokyoShinjuku (Thủ phủ)
Các quận
đặc biệt
của Tokyo
Metropolitan flag of Tokyo
Symbol flag of Tokyo
Tây Tokyo
(vùng Tama)
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
Cấp phó tỉnh
  • Ōshima
  • Miyake
    • Miyake-jima
    • Miyake
    • Mikurajima
  • Hachijō
    • Hachijō
    • Aogashima
  • Ogasawara
  • Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata