LokerenTên đầy đủ | Câu lạc bộ thể thao Koninklijke Lokeren Oost-Vlaanderen |
---|
Biệt danh | Tricolores |
---|
Thành lập | 1923 (thành lập và đăng ký) 1 tháng 7 năm 2003 (sáp nhập lần cuối) |
---|
Sân | Daknam, Lokeren |
---|
Sức chứa | 9.271 |
---|
Chủ tịch điều hành | Roger Lambrecht |
---|
Người quản lý | Georges Leekens |
---|
Giải đấu | Giải vô địch bóng đá Bỉ |
---|
2006-07 | Giải vô địch bóng đá Bỉ, thứ 16 |
---|
|
|
|
K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Lokeren, tỉnh Oost-Vlaanderen. Lokeren Oost-Vlaanderen là kết quả của sự sáp nhập giữa Koninklijke Sint-Niklase Sportkring Excelsior và Koninklijke Sporting Club Lokeren năm 2000.
Cầu thủ
Tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2015.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 1 | TM | | Copa Barry | 2 | HV | | Joey Dujardin | 3 | HV | | Denis Odoi | 5 | HV | | Mijat Marić | 6 | HV | | Arthur Henrique | 7 | TV | | Killian Overmeire (Đội trưởng) | 8 | TV | | Koen Persoons | 9 | TĐ | | Hamdi Harbaoui | 10 | TĐ | | Ayanda Patosi | 11 | TĐ | | Mohammad Ghadir | 13 | TM | | Davino Verhulst | 15 | HV | | Sverrir Ingason | 16 | TM | | Dieter Creemers | 17 | TĐ | | Cyriel Dessers | 18 | TĐ | | Besart Abdurahimi | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 19 | HV | | Mario Tičinović | 20 | TV | | Joher Rassoul | 21 | TV | | Marko Mirić | 22 | HV | | Dario Melnjak | 23 | TĐ | | Eugene Ansah | 24 | HV | | Ridwan Gyselinck | 25 | HV | | Branislav Niňaj | 26 | TV | | Tjorven Melens | 27 | TV | | Tars Notteboom | 28 | TV | | Evariste Ngolok | 29 | TĐ | | Lewis Enoh | 34 | TV | | Filip Starzyński | 39 | TM | | Bo Geens | 50 | TV | | Serhiy Bolbat | 70 | TĐ | | Jajá Coelho | |
Cầu thủ nổi tiếng
- Dale Tempest (1986-87)
- Jim Bett (1979-80) (1983-85)
- Jim Tolmie (1981-83)
Thành tích
Cúp châu Âu
- Tính đến tháng 3 5, 2006:
A = lần tham dự, B = số trận, C = thắng, D = hoà, E = thua, F = bàn thắng, G = bàn thua.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- (tiếng Hà Lan) (tiếng Pháp) (tiếng Anh) Trang chủ
- (tiếng Anh) Trên trang của UEFA
|
---|
Mùa giải | Cúp Vô địch (1895–1904) | |
---|
Hạng Nhất (1904–1926) | |
---|
Hạng đấu Danh dự (1926–1952) | |
---|
Hạng Nhất (1952–1993) | |
---|
Giải đấu Bỉ (1993–2008) | |
---|
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016) | - 2008–09
- 2009–10
- 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
|
---|
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay) | |
---|
|
---|
Câu lạc bộ | Mùa giải 2017–18 | |
---|
Cũ | Hoạt động | |
---|
Giải thể | - ASV Oostende
- Beerschot
- Beringen
- Beveren
- Boom
- Athletic Club Bruxelles
- Daring Bruxelles
- Excelsior Bruxelles
- FC Bruxelles
- Olympia Bruxelles
- Skill Bruxelles
- Sporting Bruxelles
- Edegem
- Germinal Beerschot
- Harelbeke
- Hasselt
- Heusden-Zolder
- Ixelles
- La Forestoise
- La Louvière
- Lommel
- Lyra
- Mons
- Montegnée
- Mouscron
- RWDM
- Seraing
- Sint-Niklaas
- Stade Leuven
- Tilleur
- Tongeren
- RRC Tournai
- Uccle
- Verbroedering Geel
- Verviétois
- Waregem
- Waterschei
|
---|
|
---|
|
---|
Thống kê và giải thưởng | |
---|
Bóng đá Bỉ |
---|
|
Đội tuyển | |
---|
Hệ thống giải | Cấp 1 | |
---|
Cấp 2 | - Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
|
---|
Cấp 3 | - Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
|
---|
Cấp 4 | - Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
|
---|
Cấp 5 | - Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
|
---|
Cấp 6–9 | |
---|
Cũ | - Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
|
---|
|
---|
Hệ thống giải nữ | - Super League Vrouwenvoetbal
- Hạng nhất
- Hạng nhì
- Hạng ba
- BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
|
|
---|
Cúp quốc nội | Nam | |
---|
Nữ | - Cúp bóng đá nữ Bỉ
- BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)
|
---|
|
---|