Kanchanadit (huyện)

Kanchanadit
กาญจนดิษฐ์
Số liệu thống kê
Tỉnh: Surat Thani
Văn phòng huyện: Ka Dae
9°09′56″B 99°28′16″Đ / 9,16556°B 99,47111°Đ / 9.16556; 99.47111
Diện tích: 879 km²
Dân số: 96.47 (2005)
Mật độ dân số: 109,8 người/km²
Mã địa lý: 8402
Mã bưu chính: 84160
Bản đồ
Bản đồ Surat Thani, Thái Lan với Kanchanadit

Kanchanadit (tiếng Thái: กาญจนดิษฐ์) là một huyện (amphoe) ở tỉnh Surat Thani của Thái Lan.

Địa lý

Huyện nằm ở phía đông tỉnh. Phía nam và phía tây là dãy núi Nakhon Si Thammarat. Vườn quốc gia Tai Rom Yen đã được lập ngày 31 tháng 12 năm 1991.

Các huyện giáp ranh (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) là: Don Sak, Sichon và Nopphitam của tỉnh Nakhon Si Thammarat, Ban Na San và Mueang Surat Thani.

Hành chính

Wat Pha Na Tuayang

Huyện Kanchanadit được chia ra 13 xã (tambon). Các đơn vị này lại được chia ra thành 117 làng (muban). Có ba đô thị trực thuộc xã (thesaban tambon). Kanchanadit nằm trên toàn bộ tambon Ka Dae, Tha Thong Mai nằm trên một phần của tambon Tha Thong Mai, còn Chang Sai nằm trên toàn bộ tambon Chang Sai. Có 11 đơn vị quản lý mỗi tambon, trừ Ka Dae và Chang Sai được quản lý bởi thesaban tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Tha Thong Mai ท่าทองใหม่ 5 9.511
2. Tha Thong ท่าทอง 9 5.686
3. Kadae กะแดะ 9 9.423
4. Thung Kong ทุ่งกง 5 4.863
5. Krut กรูด 10 8.837
6. Chang Sai ช้างซ้าย 12 9.814
7. Phlai Wat พลายวาส 9 6.491
8. Pa Ron ป่าร่อน 7 6.664
9. Takhian Thong ตะเคียนทอง 7 6.405
10. Chang Khwa ช้างขวา 14 9.504
11. Tha U-thae ท่าอุแท 13 9.966
12. Thung Rang ทุ่งรัง 5 3.931
13. Khlong Sa คลองสระ 10 5.452

Liên kết ngoài

  • amphoe.com (tiếng Thái)
  • http://www.kanchanaditcity.org Lưu trữ 2006-10-04 tại Wayback Machine (tiếng Thái)
  • x
  • t
  • s
Amphoe của Surat Thani

Mueang Surat Thani • Kanchanadit • Don Sak • Ko Samui • Ko Pha Ngan • Chaiya • Tha Chana • Khiri Rat Nikhom • Ban Ta Khun • Phanom • Tha Chang • Ban Na San • Ban Na Doem • Khian Sa • Wiang Sa • Phrasaeng • Phunphin • Chai Buri • Vibhavadi

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thái Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s