Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ

Khúc côn cầu trên cỏ - Nữ
tại Thế vận hội Mùa hè 2024
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàPháp
Thành phốParis
Thời gian27 tháng 7 – 9 tháng 8
Số đội12 (từ 5 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuSân vận động Olympic Yves-du-Manoir
Ba đội đứng đầu
Vô địch Hà Lan (lần thứ 5)
Á quân Trung Quốc
Hạng ba Argentina
Thống kê giải đấu
Số trận đấu38
Số bàn thắng143 (3.76 bàn/trận)
Vua phá lướiHà Lan Yibbi Jansen (9 bàn)
← 2020 (trước) (sau) 2028 →
Khúc côn cầu trên cỏ tại
Thế vận hội Mùa hè 2024
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Giải đấu nữ bộ môn khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 là lần thứ 12 của nội dung thi đấu khúc côn cầu trên cỏ dành cho nữ tại Thế vận hội Mùa hè. Giải đấu sẽ diễn ra từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 9 tháng 8 năm 2024. Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra tại Sân vận động Olympic Yves-du-Manoir ở Paris, Pháp.[1]

Hà Lan đã giành được tấm huy chương vàng sau chiến thắng trong trận chung kết trước Trung Quốc, đây là danh hiệu thứ năm của Hà Lan. Đội tuyển Argentina xếp hạng ba và mang về tấm huy chương đồng.[2][3]

Lịch thi đấu

Ở vòng sơ loại, các trận đấu sẽ được thi đấu trên hai sân.[4]

VB Vòng bảng ¼ Tứ kết ½ Bán kết HCĐ Tranh huy chương đồng CK Chung kết
Thứ 7
27/7
CN
28/7
Thứ 2
29/7
Thứ 3
30/7
Thứ 4
31/7
Thứ 5
1/8
Thứ 6
2/8
Thứ 7
3/8
CN
4/8
Thứ 2
5/8
Thứ 3
6/8
Thứ 4
7/8
Thứ 5
8/8
Thứ 6
9/8
VB VB VB VB VB VB VB ¼ ½ HCĐ CK

Thể thức

Mười hai đội trong giải đấu sẽ được chia thành hai bảng, mỗi bảng sáu đội, mỗi đội thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt trong bảng đấu của mình. Sau khi kết thúc giai đoạn thi đấu vòng tròn tính điểm, 4 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ vào vòng tứ kết. Hai đội thắng ở trận bán kết gặp nhau trong trận tranh huy chương vàng, trong khi những đội thua ở trận bán kết thi đấu trong trận tranh huy chương đồng.

Vòng loại

Mỗi nhà vô địch châu lục từ năm liên đoàn đều nhận được một suất thi đấu. Pháp với tư cách là nước chủ nhà tự động vượt qua vòng loại. Các đội khác sẽ cần vượt qua vòng loại thông qua Vòng loại nữ Khúc côn cầu Thế vận hội FIH 2024.[5]

Giải đấu vòng loại Ngày diễn ra Chủ nhà/Quốc gia Số suất
tham dự
Các đội tuyển vượt
qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 N/A 1  Pháp
Cúp châu Đại Dương 2023 10–13 tháng 8 năm 2023 Whangārei 1  Úc
Giải vô địch EuroHockey 2023 18–26 tháng 8 năm 2023 Mönchengladbach 1  Hà Lan
Đại hội Thể thao châu Á 2022 25 tháng 9 − 7 tháng 10 năm 2023 Hàng Châu 1  Trung Quốc
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 26 tháng 10 – 4 tháng 11 năm 2023 Santiago 1  Argentina
Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi 2023 29 tháng 10 – 5 tháng 11 năm 2023 Pretoria 1  Nam Phi
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 13–20 tháng 1 năm 2024 Ranchi 3  Đức
 Hoa Kỳ
 Nhật Bản
Valencia 3  Bỉ
 Tây Ban Nha
 Anh Quốc
Tổng cộng 12

Trọng tài

Vào ngày 12 tháng 9 năm 2023, 14 trọng tài đã được FIH bổ nhiệm.[6]

  • Irene Presenqui (ARG)
  • Aleisha Neumann (AUS)
  • Laurine Delforge (BEL)
  • Liu Xiaoying (CHN)
  • Hannah Harrison (ENG)
  • Rachel Williams (ENG)
  • Alison Keogh (IRE)
  • Emi Yamada (JPN)
  • Amber Church (NZL)
  • Sarah Wilson (SCO)
  • Cookie Tan (SGP)
  • Annelize Rostron (RSA)
  • Wanri Venter (RSA)
  • Ayanna McClean (TTO)

Vòng bảng

Các bảng đấu được công bố vào ngày 22 tháng 1 năm 2024.[7] Lịch thi đấu được công bố vào ngày 6 tháng 3 năm 2024.[8][9]

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hà Lan 5 5 0 0 19 5 +14 15 Tứ kết
2  Bỉ 5 4 0 1 13 4 +9 12
3  Đức 5 3 0 2 12 7 +5 9
4  Trung Quốc 5 2 0 3 15 10 +5 6
5  Nhật Bản 5 1 0 4 2 15 −13 3
6  Pháp (H) 5 0 0 5 4 24 −20 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 tháng 8 năm 2024. Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.
(H) Chủ nhà


27 tháng 7 năm 2024 (2024-07-27)
20:15
v
Hà Lan  6–2  Pháp
Matla Bàn thắng 29'
Jansen Bàn thắng 32'35'45'48'
Burg Bàn thắng 50'
Báo cáo Lhopital Bàn thắng 35'
Le Nindre Bàn thắng 46'
Sân 2
Trọng tài:
Ayanna McClean (TTO)
Cookie Tan (SGP)

28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
10:00
v
Bỉ  2–1  Trung Quốc
Ballenghien Bàn thắng 23'
Englebert Bàn thắng 55'
Báo cáo Yang Bàn thắng 46'
Sân 1
Trọng tài:
Hannah Harrison (GBR)
Amber Church (NZL)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
10:30
v
Đức  2–0  Nhật Bản
Stapenhorst Bàn thắng 12'
Lorenz Bàn thắng 56'
Báo cáo
Sân 2
Trọng tài:
Alison Keogh (IRE)
Sarah Wilson (GBR)

29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
10:30
v
Nhật Bản  0–5  Trung Quốc
Báo cáo Zhong Bàn thắng 16'
Li Bàn thắng 19'
Ma Bàn thắng 23'
Gu Bàn thắng 24'55'
Sân 2
Trọng tài:
Annelize Rostron (RSA)
Wanri Venter (RSA)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
19:45
v
Đức  1–2  Hà Lan
Stapenhorst Bàn thắng 44' Báo cáo Jansen Bàn thắng 50'
Veen Bàn thắng 54'
Sân 1
Trọng tài:
Amber Church (NZL)
Aleisha Neumann (AUS)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
20:15
v
Pháp  0–5  Bỉ
Báo cáo Rasin Bàn thắng 7'
Ballenghien Bàn thắng 12'52'
Gerniers Bàn thắng 18'
Vanden Borre Bàn thắng 37'
Sân 2
Trọng tài:
Liu Xiaoying (CHN)
Raghu Prasad (IND)

31 tháng 7 năm 2024 (2024-07-31)
12:45
v
Pháp  1–5  Đức
Lhopital Bàn thắng 51' Báo cáo Lorenz Bàn thắng 3'52'53'
Stapenhorst Bàn thắng 11'
Wortmann Bàn thắng 28'
Sân 1
Trọng tài:
Annelize Rostron (RSA)
Emi Yamada (JPN)
31 tháng 7 năm 2024 (2024-07-31)
17:00
v
Bỉ  3–0  Nhật Bản
Brasseur Bàn thắng 28'
Englebert Bàn thắng 29'
Ballenghien Bàn thắng 52'
Báo cáo
Sân 1
Trọng tài:
Gabriel Labate (ARG)
Ayanna McClean (TTO)
31 tháng 7 năm 2024 (2024-07-31)
20:15
v
Hà Lan  3–0  Trung Quốc
Moes Bàn thắng 9'
Veen Bàn thắng 15'
Verschoor Bàn thắng 46'
Báo cáo
Sân 2
Trọng tài:
Laurine Delforge (BEL)
Irene Presenqui (ARG)

1 tháng 8 năm 2024 (2024-08-01)
19:45
v
Nhật Bản  1–0  Pháp
Toriyama Bàn thắng 12' Báo cáo
Sân 1
Trọng tài:
Rachel Williams (GBR)
Aleisha Neumann (AUS)

2 tháng 8 năm 2024 (2024-08-02)
10:00
v
Trung Quốc  2–4  Đức
Dan Bàn thắng 36'
Zou Bàn thắng 55'
Báo cáo Lorenz Bàn thắng 12'49'
Stapenhorst Bàn thắng 17'18'
Sân 1
Trọng tài:
Sarah Wilson (GBR)
Annelize Rostron (RSA)
2 tháng 8 năm 2024 (2024-08-02)
12:45
v
Bỉ  1–3  Hà Lan
Ballenghien Bàn thắng 35' Báo cáo Sanders Bàn thắng 6'
Jansen Bàn thắng 13'
Verschoor Bàn thắng 30'
Sân 1
Trọng tài:
Hannah Harrison (GBR)
Liu Xiaoying (CHN)

3 tháng 8 năm 2024 (2024-08-03)
10:30
v
Hà Lan  5–1  Nhật Bản
Jansen Bàn thắng 4'
Matla Bàn thắng 9'40'
Burg Bàn thắng 14'
Veen Bàn thắng 53'
Báo cáo Kobayakawa Bàn thắng 23'
Sân 2
Trọng tài:
Rachel Williams (GBR)
Sarah Wilson (GBR)
3 tháng 8 năm 2024 (2024-08-03)
17:00
v
Trung Quốc  7–1  Pháp
Li Bàn thắng 9'25'
Chen Ya. Bàn thắng 16'55'
Zhong Bàn thắng 33'
ZhangBàn thắng 41'
Dan Bàn thắng 48'
Báo cáo Delemazure Bàn thắng 22'
Sân 1
Trọng tài:
Alison Keogh (IRE)
Aleisha Neumann (AUS)
3 tháng 8 năm 2024 (2024-08-03)
19:45
v
Đức  0–2  Bỉ
Báo cáo Struijk Bàn thắng 13'
Ballenghien Bàn thắng 17'
Sân 1
Trọng tài:
Irene Presenqui (ARG)
Wanri Venter (RSA)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 5 4 1 0 15 5 +10 13 Tứ kết
2  Argentina 5 4 1 0 16 7 +9 13
3  Tây Ban Nha 5 2 1 2 6 7 −1 7
4  Anh Quốc 5 2 0 3 8 12 −4 6
5  Hoa Kỳ 5 1 1 3 5 13 −8 4
6  Nam Phi 5 0 0 5 4 10 −6 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 tháng 8 năm 2024. Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.


27 tháng 7 năm 2024 (2024-07-27)
19:45
v
Argentina  4–1  Hoa Kỳ
Sánchez Moccia Bàn thắng 18'
Gorzelany Bàn thắng 29'
Jankunas Bàn thắng 44'
Díaz Bàn thắng 47'
Báo cáo Sessa Bàn thắng 33'
Sân 1
Trọng tài:
Aleisha Neumann (AUS)
Wanri Venter (RSA)

28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
12:45
v
Úc  2–1  Nam Phi
Kershaw Bàn thắng 16'
T. Stewart Bàn thắng 40'
Báo cáo De Waal Bàn thắng 14'
Sân 1
Trọng tài:
Emi Yamada (JPN)
Rachel Williams (GBR)
28 tháng 7 năm 2024 (2024-07-28)
13:15
v
Anh Quốc  1–2  Tây Ban Nha
Ansley Bàn thắng 4' Báo cáo L. Barrios Bàn thắng 4'
Riera Bàn thắng 9'
Sân 2
Trọng tài:
Annelize Rostron (RSA)
Liu Xiaoying (CHN)

29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
13:15
v
Tây Ban Nha  1–1  Hoa Kỳ
García Bàn thắng 20' Báo cáo Gladieux Bàn thắng 14'
Sân 2
Trọng tài:
Cookie Tan (SGP)
Rachel Williams (GBR)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
17:00
v
Anh Quốc  0–4  Úc
Báo cáo Greiner Bàn thắng 17'
Arnott Bàn thắng 19'
T. Stewart Bàn thắng 46'
G. Stewart Bàn thắng 52'
Sân 1
Trọng tài:
Alison Keogh (IRE)
Irene Presenqui (ARG)
29 tháng 7 năm 2024 (2024-07-29)
17:30
v
Nam Phi  2–4  Argentina
Louw Bàn thắng 15'
De Waal Bàn thắng 29'
Báo cáo Gorzelany Bàn thắng 17'49'52'
Jankunas Bàn thắng 53'
Sân 2
Trọng tài:
Ayanna McClean (TTO)
Laurine Delforge (BEL)

31 tháng 7 năm 2024 (2024-07-31)
10:00
v
Argentina  2–1  Tây Ban Nha
Gorzelany Bàn thắng 6'
Trinchinetti Bàn thắng 21'
Báo cáo Riera Bàn thắng 34'
Sân 1
Trọng tài:
Hannah Harrison (GBR)
Alison Keogh (IRE)
31 tháng 7 năm 2024 (2024-07-31)
10:30
v
Nam Phi  1–2  Anh Quốc
De Waal Bàn thắng 6' Báo cáo Costello Bàn thắng 19'
French Bàn thắng 42'
Sân 2
Trọng tài:
Amber Church (NZL)
Cookie Tan (SGP)
31 tháng 7 năm 2024 (2024-07-31)
13:15
v
Úc  3–0  Hoa Kỳ
Taylor Bàn thắng 3'
Arnott Bàn thắng 29'
Brooks Bàn thắng 53'
Báo cáo
Sân 2
Trọng tài:
Liu Xiaoying (CHN)
Rachel Williams (GBR)

1 tháng 8 năm 2024 (2024-08-01)
17:00
v
Hoa Kỳ  2–5  Anh Quốc
Tamer Bàn thắng 7'29' Báo cáo Hamilton Bàn thắng 4'
Howard Bàn thắng 14'25'
French Bàn thắng 35'
Jones Bàn thắng 39'
Sân 1
Trọng tài:
Steve Rodgers (AUS)
Ayanna McClean (TTO)
1 tháng 8 năm 2024 (2024-08-01)
17:30
v
Tây Ban Nha  1–0  Nam Phi
Iglesias Bàn thắng 15' Báo cáo
Sân 2
Trọng tài:
Emi Yamada (JPN)
Hannah Harrison (GBR)
1 tháng 8 năm 2024 (2024-08-01)
20:15
v
Argentina  3–3  Úc
Casas Bàn thắng 10'
Sauze Bàn thắng 10'
Granatto Bàn thắng 50'
Báo cáo Nobbs Bàn thắng 37'
Kershaw Bàn thắng 45+'
Williams Bàn thắng 60'
Sân 2
Trọng tài:
Wanri Venter (RSA)
Amber Church (NZL)

3 tháng 8 năm 2024 (2024-08-03)
10:00
v
Anh Quốc  0–3  Argentina
Báo cáo Raposo Bàn thắng 34'
Albertario Bàn thắng 35'
Díaz Bàn thắng 55'
Sân 1
Trọng tài:
Laurine Delforge (BEL)
Emi Yamada (JPN)
3 tháng 8 năm 2024 (2024-08-03)
12:45
v
Úc  3–1  Tây Ban Nha
Arnott Bàn thắng 2'
Kershaw Bàn thắng 55'
Nobbs Bàn thắng 59'
Báo cáo Riera Bàn thắng 43'
Sân 1
Trọng tài:
Ayanna McClean (TTO)
Amber Church (NZL)
3 tháng 8 năm 2024 (2024-08-03)
13:15
v
Hoa Kỳ  1–0  Nam Phi
Sholder Bàn thắng 43' Báo cáo
Sân 2
Trọng tài:
Hannah Harrison (GBR)
Cookie Tan (SGP)

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
5 tháng 8
 
 
 Hà Lan3
 
7 tháng 8
 
 Anh Quốc1
 
 Hà Lan3
 
5 tháng 8
 
 Argentina0
 
 Argentina (s.l.l.)1 (2)
 
9 tháng 8
 
 Đức1 (0)
 
 Hà Lan (s.l.l.)1 (3)
 
5 tháng 8
 
 Trung Quốc1 (1)
 
 Bỉ2
 
7 tháng 8
 
 Tây Ban Nha0
 
 Bỉ1 (2)
 
5 tháng 8
 
 Trung Quốc (s.l.l.)1 (3) Tranh huy chương đồng
 
 Úc2
 
9 tháng 8
 
 Trung Quốc3
 
 Argentina (s.l.l.)2 (3)
 
 
 Bỉ2 (1)
 

Tứ kết

5 tháng 8 năm 2024 (2024-08-05)
10:00
v
Úc  2–3  Trung Quốc
Arnott Bàn thắng 10'
T. Stewart Bàn thắng 45'
Báo cáo Ma Bàn thắng 11'
Dan Bàn thắng 20'
Zhong Bàn thắng 35'
Sân 1
Trọng tài:
Annelize Rostron (RSA)
Wanri Venter (RSA)

5 tháng 8 năm 2024 (2024-08-05)
12:30
v
Argentina  1–1  Đức
Jankunas Bàn thắng 59' Báo cáo
Báo cáo luân lưu
Huse Bàn thắng 57'
Loạt luân lưu
Casas Quả phạt đền hỏng
Jankunas Quả phạt đền thành công
Díaz Quả phạt đền thành công
2–0 Quả phạt đền hỏng Weidemann
Quả phạt đền hỏng Huse
Quả phạt đền hỏng Fleschütz
Quả phạt đền hỏng Zimmermann
Sân 1
Trọng tài:
Laurine Delforge (BEL)
Aleisha Neumann (AUS)

5 tháng 8 năm 2024 (2024-08-05)
17:30
v
Hà Lan  3–1  Anh Quốc
De Waard Bàn thắng 1'
Fokke Bàn thắng 30'46'
Báo cáo French Bàn thắng 20'
Sân 1
Trọng tài:
Liu Xiaoying (CHN)
Irene Presenqui (ARG)

5 tháng 8 năm 2024 (2024-08-05)
20:00
v
Bỉ  2–0  Tây Ban Nha
Marien Bàn thắng 46'
Englebert Bàn thắng 49'
Báo cáo
Sân 1
Trọng tài:
Alison Keogh (IRE)
Ayanna McClean (TTO)

Bán kết

7 tháng 8 năm 2024 (2024-08-07)
14:00
v
Hà Lan  3–0  Argentina
Fokke Bàn thắng 21'
Nunnink Bàn thắng 26'
Jansen Bàn thắng 35'
Báo cáo
Sân 1
Trọng tài:
Laurine Delforge (BEL)
Sarah Wilson (GBR)

7 tháng 8 năm 2024 (2024-08-07)
19:00
v
Bỉ  1–1  Trung Quốc
Puvrez Bàn thắng 59' Báo cáo
Báo cáo luân lưu
Zou Bàn thắng 18'
Loạt luân lưu
Englebert Quả phạt đền thành công
Blockmans Quả phạt đền thành công
Ballenghien Quả phạt đền hỏng
Rasir Quả phạt đền hỏng
Marien Quả phạt đền hỏng
2–3 Quả phạt đền hỏng Chen Ya.
Quả phạt đền thành công He
Quả phạt đền thành công Zou
Quả phạt đền thành công Ma
Sân 1
Trọng tài:
Amber Church (NZL)
Aleisha Neumann (AUS)

Trận tranh huy chương đồng

9 tháng 8 năm 2024 (2024-08-09)
14:00
v
Argentina  2–2  Bỉ
Gorzelany Bàn thắng 22'
Albertarrio Bàn thắng 27'
Báo cáo
Báo cáo luân lưu
Puvrez Bàn thắng 8'
Rasir Bàn thắng 27'
Loạt luân lưu
Casas Quả phạt đền thành công
Jankunas Quả phạt đền hỏng
Díaz Quả phạt đền thành công
Cairo Quả phạt đền thành công
3–1 Quả phạt đền hỏng Englebert
Quả phạt đền hỏng Blockmans
Quả phạt đền thành công Rasir
Quả phạt đền hỏng Vanden Borre
Sân 1
Trọng tài:
Amber Church (NZL)
Alison Keogh (IRE)

Trận tranh huy chương vàng

9 tháng 8 năm 2024 (2024-08-09)
20:00
v
Hà Lan  1–1  Trung Quốc
Jansen Bàn thắng 51' Báo cáo
Báo cáo luân lưu
Chen Ya. Bàn thắng 6'
Loạt luân lưu
Sanders Quả phạt đền thành công
Verschoor Quả phạt đền thành công
Moes Quả phạt đền hỏng
Veen Quả phạt đền thành công
3–1 Quả phạt đền hỏng He
Quả phạt đền hỏng Zou
Quả phạt đền thành công Zhong
Quả phạt đền hỏng Ma
Sân 1
Trọng tài:
Sarah Wilson (GBR)
Laurine Delforge (BEL)

Bảng xếp hạng cuối cùng

Theo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu quyết định trong thời gian thi đấu chính thức được tính là thắng và thua, còn các trận đấu quyết định theo loạt đá luân lưu được tính là hòa.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả cuối cùng
1  Hà Lan 8 7 1 0 26 7 +19 22 Huy chương vàng
2  Trung Quốc 8 3 2 3 20 14 +6 11 Huy chương bạc
3  Argentina 8 4 3 1 19 13 +6 15 Huy chương đồng
4  Bỉ 8 5 2 1 18 7 +11 17 Hạng tư
5  Úc 6 4 1 1 17 8 +9 13 Bị loại ở
tứ kết
6  Đức 6 3 1 2 13 8 +5 10
7  Tây Ban Nha 6 2 1 3 6 9 −3 7
8  Anh Quốc 6 2 0 4 9 15 −6 6
9  Hoa Kỳ 5 1 1 3 5 13 −8 4 Bị loại ở
vòng bảng
10  Nhật Bản 5 1 0 4 2 15 −13 3
11  Nam Phi 5 0 0 5 4 10 −6 0
12  Pháp (H) 5 0 0 5 4 24 −20 0
Nguồn: Olympics
(H) Chủ nhà

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 143 bàn thắng ghi được trong 38 trận đấu, trung bình 3.76 bàn thắng mỗi trận đấu.

9 bàn thắng

  • Hà Lan Yibbi Jansen

6 bàn thắng

  • Argentina Agustina Gorzelany
  • Bỉ Ambre Ballenghien
  • Đức Nike Lorenz

5 bàn thắng

  • Đức Charlotte Stapenhorst

4 bàn thắng

  • Úc Alice Arnott
  • Trung Quốc Chen Yang

3 bàn thắng

  • Argentina Julieta Jankunas
  • Úc Stephanie Kershaw
  • Úc Tatum Stewart
  • Bỉ Charlotte Englebert
  • Trung Quốc Li Hong
  • Trung Quốc Dan Wen
  • Trung Quốc Zhong Jiaqi
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hannah French
  • Hà Lan Luna Fokke
  • Hà Lan Frédérique Matla
  • Hà Lan Marijn Veen
  • Cộng hòa Nam Phi Kayla de Waal
  • Tây Ban Nha Lola Riera

2 bàn thắng

  • Argentina Agustina Albertario
  • Argentina Zoe Díaz
  • Úc Kaitlin Nobbs
  • Bỉ Emma Puvrez
  • Bỉ Justine Rasir
  • Trung Quốc Gu Bingfeng
  • Trung Quốc Ma Ning
  • Trung Quốc Zou Meirong
  • Pháp Yohanna Lhopital
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tessa Howard
  • Hà Lan Joosje Burg
  • Hà Lan Maria Verschoor
  • Hoa Kỳ Abigail Tamer

1 bàn thắng

  • Argentina Lara Casas
  • Argentina María José Granatto
  • Argentina Valentina Raposo
  • Argentina Rocío Sánchez Moccia
  • Argentina Victoria Sauze
  • Argentina Eugenia Trinchinetti
  • Úc Maddison Brooks
  • Úc Rebecca Greiner
  • Úc Grace Stewart
  • Úc Renee Taylor
  • Úc Mariah Williams
  • Bỉ Hélène Brasseur
  • Bỉ Alix Gerniers
  • Bỉ Delphine Marien
  • Bỉ Michelle Struijk
  • Bỉ Stéphanie Vanden Borre
  • Trung Quốc Zhang Ying
  • Pháp Philippine Delemazure
  • Pháp Paola le Nindre
  • Đức Viktoria Huse
  • Đức Amelie Wortmann
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giselle Ansley
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Amy Costello
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sophie Hamilton
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sarah Jones
  • Nhật Bản Shiho Kobayakawa
  • Nhật Bản Mai Toriyama
  • Hà Lan Freeke Moes
  • Hà Lan Laura Nunnink
  • Hà Lan Pien Sanders
  • Hà Lan Xan de Waard
  • Cộng hòa Nam Phi Marié Louw
  • Tây Ban Nha Laura Barrios
  • Tây Ban Nha Begoña García
  • Tây Ban Nha Belén Iglesias
  • Hoa Kỳ Sophia Gladieux
  • Hoa Kỳ Ashley Sessa
  • Hoa Kỳ Meredith Sholder

Nguồn: Olympics

Tham khảo

  1. ^ “IOC makes historic decision by simultaneously awarding Olympic Games 2024 to Paris and 2028 to Los Angeles”. International Olympic Committee. 14 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ “Hockey at Paris 2024: Golden Dutch Double secured as Oranje women edge China in thriller”. fih.hockey. 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ “Hockey at Paris 2024: Argentina grab bronze with shoot-out triumph over valiant Belgium”. fih.hockey. 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  4. ^ “Schedule for hockey at the Olympic Games Paris 2024”. fih.hockey. 17 tháng 9 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.
  5. ^ McAlister, Sean (12 tháng 12 năm 2022). “How to qualify for hockey at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  6. ^ “Officials announced for Olympic Games Paris 2024”. FIH. 23 tháng 9 năm 2023.
  7. ^ “Pools for Paris 2024 Olympic hockey tournaments revealed!”. FIH. 22 tháng 1 năm 2024.
  8. ^ “Paris 2024 Hockey Olympic tournaments match schedules to be revealed on 6 March at Olympic House!”. FIH. 2 tháng 3 năm 2024.
  9. ^ “Paris 2024 Hockey Olympic tournaments' schedules revealed”. FIH. 6 tháng 3 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
  • Paris 2024 tại FIH
  • x
  • t
  • s
Nội dung thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2024 (Paris, Pháp)
  • Tổng hợp diễn biến
  • Bảng tổng sắp huy chương
  • Danh sách huy chương
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
  • 1896–1904
  • 1908
  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
    • nam
    • nữ
  • 1984
    • nam
    • nữ
  • 1988
    • nam
    • nữ
  • 1992
    • nam
    • nữ
  • 1996
    • nam
    • nữ
  • 2000
    • nam
    • nữ
  • 2004
    • nam
    • nữ
  • 2008
    • nam
    • nữ
  • 2012
    • nam
    • nữ
  • 2016
  • 2020
    • nam
    • nữ
  • 2024
Vòng loại
Nam
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Đội hình
Nam
  • 1908
  • 1920
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
  • Danh sách huy chương
  • Danh sách các địa điểm