Kittipong Wongma

Kittipong Wongma
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kittipong Wongma
Ngày sinh 14 tháng 9, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Surin, Thái Lan
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sukhothai
Số áo 29
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Sisaket United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014 Sisaket United 23 (9)
2015–2017 Sisaket 44 (5)
2016 → Udon Thani (mượn) 20 (6)
2017– Sukhothai 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016– U-23 Thái Lan 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12:17, 23 tháng 11 năm 2017 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12:17, 19 tháng 9 năm 2017 (UTC)

Kittipong Wongma (tiếng Thái: กิตติพงษ์ วงษ์มา, sinh ngày 14 tháng 9 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá từ Thái Lan. Hiện tại anh thi đấu cho Sukhothai ở Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan.[1]

Sự nghiệp thi đấu

Ngày 3 tháng 12 năm 2014, Kitipong, lúc đó 19 tuổi, chuyển từ Sisaket United ở Hạng đấu 2 đến Sisaket ở Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan.[2] Anh còn màn trình diễn ấn tượng cho câu lạc bộ trong mùa giải đầu tiên ở giải vô địch.

Ngày 28 tháng 1 năm 2016, Kittipong Wongma chuyển đến Udon Thani ở Hạng 2 bằng một hợp đồng cho mượn.

Sự nghiệp quốc tế

Ngày 8 tháng 7 năm 2015, Kittipong ra sân trong trận đấu giữa Thai League All-Star với Reading F.C..

Tham khảo

  1. ^ ศรีสะเกษ เอฟซี. thaipremierleague.co.th (bằng tiếng Thái). 27 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2015. Truy cập 27 tháng 7 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ OFFICIAL: จากน้องสู่พี่!กูปรีเซ็นหอกดาวรุ่งลุยไทยลีก

Liên kết ngoài

  • Profile at Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan Official Website
  • Kittipong Wongma tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Sukhothai F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Anirut
  • 3 Prat
  • 4 Baworn
  • 5 Yuttapong (c)
  • 6 Watcharapon
  • 7 Njiva
  • 8 Sansern
  • 9 Bonilla
  • 10 Baggio
  • 12 Chaipat
  • 13 Piyarat
  • 15 Kittikun
  • 16 Myung-oh
  • 17 Kongnateechai
  • 19 Nawapol
  • 22 Piyapong
  • 24 Kabfah
  • 25 Sakdarin
  • 26 Peemvit
  • 29 Kittipong
  • 30 Chompoo
  • 34 Lursan
  • 35 Pirot
  • 43 Narongrit
  • 55 Ekkasit
  • 73 Phanupong
  • 77 Kiattisak
  • 78 Kanokphol
  • Head Coach: Pairoj Borwonwatanadilok