Konstantin Savichev
Bản mẫu:Eastern Slavic name
Cùng với Spartak-2 Moskva năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Konstantin Dmitriyevich Savichev | ||
Ngày sinh | 6 tháng 3, 1994 (30 tuổi) | ||
Nơi sinh | Bryansk, Nga | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Right midfielder | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC SKA-Khabarovsk | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
FC Master-Saturn Yegoryevsk | |||
F.K. Saturn Moskva Oblast | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2017 | F.K. Spartak Moskva | 0 | (0) |
2013–2017 | → F.K. Spartak-2 Moskva | 120 | (13) |
2017– | FC SKA-Khabarovsk | 18 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-16 Nga | 4 | (0) |
2012 | U-18 Nga | 2 | (0) |
2012 | U-19 Nga | 1 | (0) |
2014–2015 | U-21 Nga | 7 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 11 năm 2015 |
Konstantin Dmitriyevich Savichev (tiếng Nga: Константин Дмитриевич Савичев; sinh ngày 6 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nga hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ phải cho FC SKA-Khabarovsk.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga cho F.K. Spartak-2 Moskva vào ngày 16 tháng 7 năm 2013 trong trận đấu với F.K. Dynamo Bryansk.[1]
Thống kê sự nghiệp
- Tính đến 4 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Saturn Ramenskoye | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
Spartak Moskva | 2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2016–17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Spartak-2 Moskva | 2013–14 | PFL | 27 | 2 | – | – | 27 | 2 | ||
2014–15 | 29 | 5 | – | – | 29 | 5 | ||||
2015–16 | FNL | 34 | 4 | – | – | 34 | 4 | |||
2016–17 | 30 | 2 | – | – | 30 | 2 | ||||
Tổng cộng | 120 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 120 | 13 | ||
SKA-Khabarovsk | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 13 | 1 | 1 | 0 | – | 14 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 133 | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 134 | 14 |
Tham khảo
- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 3 năm 2014. Truy cập 13 tháng 3 năm 2014.
Bản mẫu:Đội hình FC SKA-Khabarovsk