Kyphosus

Chi cá dầm
Kyphosus vaigiensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Kyphosidae
Chi (genus)Kyphosus
Lacépède, 1801
Loài điển hình
Kyphosus bigibbus
Lacépède, 1801
Danh pháp đồng nghĩa

Leptokyphosus Whitley, 1931
Opisthistius Gill, 1862

Pimelepterus Lacépède, 1802

Chi cá dầm (Danh pháp khoa học: Kyphosus) là một chi cá biển bản địa trong họ Kyphosidae thuộc bộ cá vược phân bố ở vùng Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương[1] Một số loài trong chi này như cá dầm Kyphosus vaigiensis có giá trị kinh tế.

Các loài

Hiện hành có 16 loài được ghi nhận trong chi này:

  • Kyphosus analogus (T. N. Gill, 1862) (Blue-bronze sea chub)
  • Kyphosus atlanticus K. Sakai & Nakabo, 2014 (Caribbean sea chub) [2]
  • Kyphosus azureus (O. P. Jenkins & Evermann, 1889) (Zebra-perch sea chub)
  • Kyphosus bigibbus Lacépède, 1801 (Brown chub)
  • Kyphosus bosquii (Lacépède, 1802) (Bermuda sea chub) [2]
  • Kyphosus cinerascens (Forsskål, 1775) (Blue sea chub)
  • Kyphosus cornelii (Whitley, 1944) (Western buffalo bream)
  • Kyphosus elegans (W. K. H. Peters, 1869) (Cortez sea chub)
  • Kyphosus gladius Knudsen & Clements, 2013 (Gladius sea chub)
  • Kyphosus hawaiiensis K. Sakai & Nakabo, 2004 (Hawaiian chub)
  • Kyphosus incisor (G. Cuvier, 1831) (Yellow sea chub)
  • Kyphosus ocyurus (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1882) (Blue-striped chub)
  • Kyphosus pacificus K. Sakai & Nakabo, 2004 (Pacific chub)
  • Kyphosus sectatrix (Linnaeus, 1766)
  • Kyphosus sydneyanus (Günther, 1886) (Silver drummer)
  • Kyphosus vaigiensis (Quoy & Gaimard, 1825) (Cá dầm)

Chú thích

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Kyphosus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2016.
  2. ^ a b Sakai, K. & Nakabo, T. (2014): Taxonomic review of Kyphosus (Pisces: Kyphosidae) in the Atlantic and Eastern Pacific Oceans. Ichthyological Research, 61 (3): 265-292.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Kyphosus tại Wikispecies