Lỗ trâm chũm

Lỗ trâm chũm
Mặt trong Nền sọ. Vùng tô màu hồng là xương thái dương. Lỗ trâm chũm được khoanh tròn ở giữa vùng tô màu hồng.
Mặt trong xương thái dương bên trái. (Lỗ trâm chũm được chú thích ở phía dưới bên trái.)
Chi tiết
Định danh
Latinhforamen stylomastoideum
TAA02.1.06.048
FMA55816
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Lỗ trâm chũm (stylomastoid foramen) là lỗ giữa mỏm trâm và mỏm chũm của xương thái dương, một phần của hộp sọ. Đây là điểm cuối của ống thần kinh mặt, ống này chứa thần kinh mặt và động mạch trâm chũm. Viêm dây thần kinh mặt ở lỗ trâm chũm có thể gây ra liệt Bell.

Cấu trúc

Lỗ trâm chũm nằm giữa mỏm trâm và mỏm chũm của xương thái dương. Khoảng cách trung bình giữa lỗ trâm chũm và mỏm trâm vào khoảng 0,7 mm hoặc 0,8 mm ở người lớn, khi về già có thể giảm xuống còn khoảng 0,2 mm.[1]

Lỗ trâm chũm là nơi chui ra của thần kinh mặt,[2][3] và động mạch trâm chũm.[3] 2 cấu trúc giải phẫu này nằm ngay cạnh nhau.[3]

Ý nghĩa lâm sàng

Liệt Bell do viêm dây thần kinh mặt có thể ở chỗ thần kinh chui ra khỏi hộp sọ, chính là lỗ trâm chũm. Bệnh nhân bị liệt Bell có biểu hiện xệ mặt ở bên bị bệnh.

Một số hình ảnh

  • Facial canal
    Ống thần kinh mặt
  • Lateral head anatomy detail. Facial nerve dissection.
    Chi tiết giải phẫu vùng đầu phía ngoài. Phẫu tích thần kinh mặt.

Tham khảo

Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 144 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).

  1. ^ Krmpotić Nemanić, Jelena; Vinter, Ivan; Ehrenfreund, Tin; Marušić, Ana (17 tháng 12 năm 2008). “Postnatal changes in the styloid process, vagina processus styloidei, and stylomastoid foramen in relation to the function of muscles originating from the styloid process”. Surgical and Radiologic Anatomy (bằng tiếng Anh). 31 (5): 343. doi:10.1007/s00276-008-0450-2. ISSN 1279-8517. PMID 19089310.
  2. ^ Curtin, H D; Wolfe, P; Snyderman, N (tháng 10 năm 1983). “The facial nerve between the stylomastoid foramen and the parotid: computed tomographic imaging”. Radiology. 149 (1): 165–169. doi:10.1148/radiology.149.1.6611924. ISSN 0033-8419. PMID 6611924.
  3. ^ a b c Bourdon, Nicolas; Babin, Emmanuel; Moreau, Sylvain; Salame, Ephrem; Valdazo, André; De Rugy, Marc Goullet; Delmas, Pierre (1 tháng 9 năm 2000). “Facial Nerve: Vascular-Related Anatomy at the Stylomastoid Foramen”. Annals of Otology, Rhinology & Laryngology (bằng tiếng Anh). 109 (9): 849–852. doi:10.1177/000348940010900912. ISSN 0003-4894. PMID 11007089.

Liên kết ngoài

  • Hình giải phẫu: 22:4a-07 tại Giải phẫu người trực tuyến, Trung tâm y tế ngoại ô SUNY
  • Ảnh giải phẫu:22:os-0708 của Trung tâm y tế ngoại ô SUNY
  • “Anatomy diagram: 34257.000-1”. Roche Lexicon – illustrated navigator. Elsevier. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2014.
  • lesson3The Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Đại học Georgetown) (midearcavity)
  • Diagram at patientsforum.com
  • x
  • t
  • s
Các lỗ ở nền sọ (và ống, khe)
Hố sọ trước
đến hốc:
  • lỗ sàng
    • lỗ sàng trước
    • lỗ sàng sau
đến khoang mũi:
  • Lỗ khứu giác (CN-I)
  • lỗ tịt
Hố sọ giữa
đến hốc:
  • ống thị giác (CN-II)
  • khe ổ mắt trên (CN-III,IV,V1,VI)
đến hố chân bướm - khẩu cái:
  • Lỗ tròn (CN-V2)
  • ống chân bướm
đến hố dưới thái dương:
  • lỗ bầu dục (CN-V3)
  • lỗ gai/ống động mạch cảnh
khác:
  • lỗ rách
  • lỗ cho thần kinh đá lớn
  • lỗ cho thần kinh đá bé
  • lỗ liên lạc bướm
Hố sọ sau
  • ống tai trong/ống thần kinh mặt/lỗ trâm chũm (CN-VII,VIII)
  • lỗ tĩnh mạch cảnh (CN-IX,X,XI)
  • lỗ lớn (CN-XI)
  • ống thần kinh hạ thiệt (CN-XII)
  • ống lồi cầu
  • lỗ chũm
Hốc
đến khoang mũi:
  • ống lệ mũi
đến mặt:
  • trên ổ mắt
    • khuyết trên ổ mắt
    • lỗ trên ổ mắt
  • dưới ổ mắt
    • lỗ dưới ổ mắt
    • rãnh dưới ổ mắt
  • lỗ mỏm gò má
    • lỗ mỏm gò má - mặt
    • lỗ mỏm gò má - thái dương
đến hố chân bướm - khẩu cái:
  • khe ổ mắt dưới
Khác:
  • Khe ổ mắt dưới
  • Hố túi lệ
Hố chân bướm - khẩu cái
đến khoang mũi:
  • lỗ bướm - khẩu cái
đến khoang miệng:
  • ống khẩu cái to
    • lỗ ống khẩu cái to
  • ống khẩu cái phụ
    • lỗ ống khẩu cái phụ
đến hố dưới thái dương:
  • khe chân bướm hàm
đến mũi - hầu:
  • ống hầu
đến khoang miệng:
  • ống răng cửa
  • lỗ răng cửa
đến khoang mũi:
  • lỗ xương lá mía
Khác
  • ống tai
  • lỗ xương hàm dưới
  • lỗ cằm
  • lỗ đỉnh
  • khe đá nhĩ
  • lỗ bán nguyệt
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata