La Liga 1981–82

La Liga 1981-82 là mùa giải thứ 51 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 19 tháng 9 năm 1981 và kết thúc vào ngày 25 tháng 4 năm 1982. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1981–82 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Betis
Betis
Hércules
Hércules
Osasuna
Osasuna
Racing
Racing
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Valladolid
Valladolid
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1981–82
La Liga 1981–82 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1981-82 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Real Sociedad 34 20 7 7 58 33 47 +25 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 FC Barcelona 34 19 7 8 75 40 45 +35 UEFA Cup Winners' Cup 1
3 Real Madrid 34 18 8 8 57 34 44 +23 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
4 Athletic Bilbao 34 18 4 12 63 41 40 +22 UEFA Cup
5 Valencia CF 34 17 5 12 54 46 39 +8 UEFA Cup
6 Betis 34 15 6 13 53 44 36 +9 UEFA Cup
7 Sevilla FC 34 15 5 14 52 39 35 +13 UEFA Cup
8 Atlético Madrid 34 15 4 15 38 37 34 +1
9 Valladolid 34 13 8 13 40 53 34 -13
10 Osasuna 34 14 6 14 45 45 34 0
11 Zaragoza 34 13 8 13 45 56 34 -11
12 Racing de Santander 34 12 8 14 41 52 32 -11
13 RCD Español 34 13 6 15 48 55 32 -7
14 Sporting de Gijón 34 10 9 15 38 44 29 -6
15 UD Las Palmas 34 11 7 16 41 53 29 -12
16 Cádiz CF 34 13 3 18 31 47 29 -16 Xuống hạng tới Segunda División
17 Hércules CF 34 11 5 18 41 52 27 -11 Xuống hạng tới Segunda División
18 CD Castellón 34 3 6 25 33 82 12 -49 Xuống hạng tới Segunda División

1 Giành quyền tham dự với tư cách đội vô địch UEFA Cup Winners' Cup 1981-82.

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
ATH ATM BAR BET CÁD CAS ESP HÉR LPA OSA RAC RMA RSO SEV SPG VAL VLD ZAR
Athletic Bilbao 2-0 1-1 5-1 3-0 2-1 3-1 3-1 3-1 5-1 4-1 1-2 1-1 2-0 2-1 1-0 4-0 4-1
Atlético Madrid 2-0 0-1 1-0 1-0 3-0 1-0 1-0 3-1 2-1 0-0 2-3 2-0 1-2 1-1 2-1 2-0 1-0
FC Barcelona 2-2 2-0 2-2 4-0 4-3 1-3 5-0 4-0 2-0 5-1 3-1 2-0 2-0 1-0 5-1 3-1 2-1
Betis 2-1 3-1 2-0 2-0 3-1 2-0 1-2 4-1 2-0 1-1 0-0 0-1 2-0 2-0 2-3 4-0 2-0
Cádiz CF 3-0 1-0 1-0 0-2 5-1 0-0 3-2 0-2 1-0 1-0 1-0 2-1 2-0 3-1 0-0 0-0 1-0
CD Castellón 1-2 3-0 1-6 0-0 0-1 1-4 1-2 1-1 1-1 0-0 1-2 1-3 0-3 0-2 1-4 1-1 2-1
RCD Español 1-0 2-2 0-4 2-4 1-0 3-2 0-1 2-1 0-1 1-1 1-0 2-1 2-0 5-1 3-2 3-1 0-1
Hércules CF 3-1 0-1 2-2 3-1 2-1 2-2 2-0 3-0 1-2 3-4 0-1 2-0 0-1 1-0 2-2 0-2 0-1
UD Las Palmas 2-1 1-2 2-1 3-1 2-0 1-3 2-0 2-0 0-0 1-1 1-0 0-0 3-1 1-1 3-0 1-1 2-4
Osasuna 0-2 0-1 3-2 0-1 6-1 4-1 3-0 3-1 1-3 2-1 3-2 0-0 1-0 1-1 2-1 1-1 1-0
Racing de Santander 1-3 1-0 0-1 2-1 2-1 4-1 2-1 2-0 3-1 0-3 3-2 2-3 3-0 1-0 1-1 3-0 0-1
Real Madrid 1-1 2-1 3-1 4-1 2-0 4-0 1-1 2-1 2-1 1-0 4-0 1-1 2-1 1-1 3-0 3-1 3-0
Real Sociedad 2-1 1-0 1-1 1-0 3-0 3-1 2-1 2-1 2-0 1-0 1-1 3-1 1-0 3-0 4-1 4-0 3-0
Sevilla FC 1-0 1-0 2-1 1-1 3-1 4-0 4-1 0-1 0-0 2-3 4-0 0-0 2-2 0-0 2-0 4-2 5-0
Sporting de Gijón 1-3 3-2 0-0 1-0 2-1 1-0 4-1 1-1 4-0 2-0 2-0 0-1 2-3 0-2 1-0 2-2 1-2
Valencia CF 4-0 1-0 3-0 2-1 1-0 1-0 1-1 2-0 3-2 4-1 3-0 2-1 1-2 3-2 1-0 3-0 2-1
Valladolid 1-0 2-1 2-3 3-0 2-0 2-0 2-4 1-0 1-0 2-0 0-0 0-0 2-1 2-1 2-1 1-1 2-1
Zaragoza 1-0 2-2 2-2 3-3 2-1 3-2 2-2 2-2 1-0 1-1 1-0 2-2 3-2 1-4 1-1 2-0 2-1

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Tây Ban Nha Quini
27
FC Barcelona
Tây Ban Nha Pichi Alonso
16
Zaragoza
Paraguay Carlos Diarte
14
Betis
Tây Ban Nha Pedro Uralde
14
Real Sociedad
Tây Ban Nha Manuel Sarabia
13
Athletic Bilbao
Vô địch La Liga 1981–82
Real Sociedad
2 Lần
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo