Lankanectes corrugatus

Lankanectes corrugatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Lankanectes
Dubois & Ohler, 2001
Loài (species)L. corrugatus
Danh pháp hai phần
Lankanectes corrugatus
(Peters, 1863)

Danh pháp đồng nghĩa
Rana corrugata Peters, 1863

Lankanectes corrugatus là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Chúng là đại diện duy nhất của chi Lankanectes và là loài đặc hữu của Sri Lanka.

Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, sông có nước theo mùa, đầm lầy, đầm nước ngọt, và vườn nông thôn.

Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích

  1. ^ Manamendra-Arachchi, K., de Silva, A. & Wickramasinghe, D. (2004). “Lankanectes corrugatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

  • Manamendra-Arachchi, K., de Silva, A. & Wickramasinghe, D. 2004. Lankanectes corrugatus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Dubois & Ohler, 2001: A new genus for an aquatic ranid (Amphibia, Anura) from Sri Lanka. Alytes, vol. 19, tr. 81-106.
  • Peters, 1863: Über eine neue Schlangengattung, Styporhynchus, und verschiedene andere Amphibien des zoologischen Museums. Monatsberichte der Königlich Preussischen Akademie der Wissenschaften zu Berlin, vol. 1863, tr. 399-413 (texte intégral).
  • Tham khảo Animal Diversity Web : Lankanectes corrugatus/pictures (tiếng Anh)
  • Lankanectes corrugatus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Lankanectes corrugatus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Lankanectes corrugatus trong Dự án web Tree of Life (tiếng Anh)


Hình tượng sơ khai Bài viết về ếch nhái thật sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s