Laportea cuspidata
Laportea cuspidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Laportea |
Loài (species) | L. cuspidata |
Danh pháp hai phần | |
Laportea cuspidata (Wedd.) Friis, 1981 |
Laportea cuspidata là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (Wedd.) Friis mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Laportea cuspidata”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Laportea cuspidata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Laportea cuspidata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Laportea cuspidata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến họ Tầm ma (Urticaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|