Linh miêu Siberi
Linh miêu Siberia | |
---|---|
Linh miêu Siberi tại Dartmoor Zoological Park, Anh. | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Carnivora |
Phân bộ: | Feliformia |
Họ: | Felidae |
Phân họ: | Felinae |
Chi: | Lynx |
Loài: | |
Phân loài: | L. l. wrangeli |
Trinomial name | |
Lynx lynx wrangeli (Ognev, 1928) | |
Các đồng nghĩa | |
Lynx lynx cervaria (Temminck, 1824) |
Linh miêu Siberia (Lynx lynx wrangeli) còn được gọi là Linh miêu Đông Siberia là một phân loài của Linh miêu Á-Âu sống ở vùng Viễn Đông Nga. Nó có mặt tại Dãy núi Stanovoy và phía đông sông Enisei. Có 5.890 cá thể trưởng thành ở vùng Viễn Đông Nga kể từ năm 2013.[1] Thức ăn của chúng gồm có cả hoẵng Siberia.[2]
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Breitenmoser, U.; Breitenmoser-Würsten, C.; Lanz, T.; von Arx, M.; Antonevich, A.; Bao, W. & Avgan, B. (2015). “Lynx lynx”. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2015: e.T12519A121707666. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
- ^ Heptner, V. G.; Sludskij, A. A. (1992) [1972]. “Lynx”. Mlekopitajuščie Sovetskogo Soiuza. Moskva: Vysšaia Škola [Mammals of the Soviet Union. Volume II, Part 2. Carnivora (Hyaenas and Cats)]. Washington DC: Smithsonian Institution and the National Science Foundation. tr. 524–636.
Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|