Lithodytes lineatus
Lithodytes lineatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leptodactylidae |
Chi (genus) | Lithodytes Fitzinger, 1843 |
Loài (species) | L. lineatus |
Danh pháp hai phần | |
Lithodytes lineatus (Schneider, 1799) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lithodytes lineatus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Nó là đại diện duy nhất của chi Lithodytes.
Môi trường sống
Nó được tìm thấy ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, Venezuela, và có thể cả Trinidad và Tobago. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan ẩm, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ La Marca, E.; Azevedo-Ramos, C.; Coloma, L.A.; Ron, S.; Hardy, J. (2010). “Lithodytes lineatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Lithodytes lineatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Leptodactylus lineatus tại Wikimedia Commons
Bài viết Leptodactylidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|