Lutjanus gibbus
Lutjanus gibbus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Phân bộ (subordo) | Percoidei |
Họ (familia) | Lutjanidae |
Chi (genus) | Lutjanus |
Loài (species) | L. gibbus |
Danh pháp hai phần | |
Lutjanus gibbus (Forsskål, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xem trong bài |
Lutjanus gibbus là một loài cá thuộc chi Lutjanus trong họ Lutjanidae. Con đực trưởng thành dài 50 cm[1][2] Nó được tìm thấy từ Biển Đỏ và Đông Phi đảo Society, quần đảo Line, miền nam Nhật Bản và Úc.
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|