Lycodon jara
Lycodon jara | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Lycodon |
Loài (species) | L. jara |
Danh pháp hai phần | |
Lycodon jara (Shaw, 1802)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Lycodon jara là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Shaw, G. 1802 General Zoology, or Systematic Natural History. Vol.3, part 1 + 2. G. Kearsley, Thomas Davison, London: 313-615
- ^ Boulenger, G.A. 1893. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History), Volume I. London.
- ^ “Lycodon jara”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Lycodon jara tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan phân họ rắn Colubrinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|