Mạc trên gai |
---|
Cơ mặt sau xương vai và cơ tam đầu cánh tay. |
Chi tiết |
---|
Định danh |
---|
Latinh | fascia supraspinata |
---|
TA | A04.6.02.007 |
---|
FMA | 38353 |
---|
Thuật ngữ giải phẫu [Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] |
Mạc trên gai (tiếng Anh: fascia supraspinous) là một mạc bao quanh cơ trên gai; mạc gắn với mặt sâu một số sợi cơ.
Mạc dày ở mặt trong, mỏng hơn ở dưới dây chằng mỏm cùng vai quạ.
Tham khảo
Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 440 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).
Cơ chi trên |
---|
Vai | |
---|
Cánh tay (Các ô mạc cánh tay) | Ô cánh tay trước | |
---|
Ô cánh tay sau | |
---|
mạc | - hố nách
- mạc nách
- mạc cánh tay
- vách gian cơ
- vách gian cơ ngoài
- vách gian cơ trong
|
---|
khác | - lỗ
- lỗ tứ giác
- tam giác bả vai - tam đầu
- tam giác cánh tay - tam đầu
|
---|
|
---|
Cẳng tay | ô cẳng tay trước | nông: | |
---|
sâu: | - cơ sấp vuông
- cơ gấp các ngón sâu
- cơ gáp ngón cái dài
|
---|
|
---|
ô cẳng tay sau | nông: | - phần ngoài cánh tay
- cơ cánh tay quay
- cơ duỗi cổ tay quay dài và cơ duỗi cổ tay quay ngắn
- cơ duỗi các ngón tay
- cơ duỗi ngón tay út
- cơ duỗi cổ tay trụ
|
---|
sâu: | - cơ ngửa
- hõm lào giải phẫu
- cơ giạng dài ngón tay cái
- cơ duỗi ngắn ngón tay cái
- cơ duỗi dài ngón tay cái
- cơ duỗi ngón tay trỏ
|
---|
|
---|
mạc | |
---|
khác | |
---|
|
---|
Bàn tay | gan tay ngoài | - mô cái
- cơ đối chiếu ngón tay cái
- cơ gấp ngón tay cái
- cơ giạng ngắn ngón tay cái
- cơ khép ngón tay cái
|
---|
gan tay trong | - mô út
- cơ đối chiếu ngón tay út
- cơ duỗi ngón tay út
- co giạng ngón tay út
- cơ gan tay dài
|
---|
giữa | - các cơ giun ở tay
- cơ gian cốt
- cơ gian cốt mu bàn tay
- cơ gian cốt gan bàn tay
|
---|
mạc | sau: | - Hãm gân duỗi ở tay
- extensor expansion
|
---|
trước: | - Hãm gân gấp ở tay
- palmar aponeurosis
|
---|
|
---|
|
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |