Molossops neglectus
Molossops neglectus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Molossops |
Loài (species) | M. neglectus |
Danh pháp hai phần | |
Molossops neglectus (Williams & Genoways, 1980) |
Molossops neglectus là một loài động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Loài này được Williams & Genoways mô tả năm 1980.[2]
Chú thích
- ^ Barquez, R. & Diaz, M. (2008) Molossops neglectus Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 12 tháng 9 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Molossops neglectus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến dơi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|