Munir |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Munir Mohand Mohamedi El Kajoui[1] |
---|
Ngày sinh | 10 tháng 5, 1989 (35 tuổi)[2] |
---|
Nơi sinh | Melilla, Tây Ban Nha[3] |
---|
Chiều cao | 1,90 m[2] |
---|
Vị trí | Thủ môn |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | RS Berkane |
---|
Số áo | 1 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
| Goyu Ryu |
---|
2008 | Ceuta |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2008–2009 | Ceuta B | | |
---|
2009 | Almería B | 4 | (0) |
---|
2009–2010 | Melilla B | | |
---|
2010–2014 | Melilla | 74 | (0) |
---|
2014–2018 | Numancia | 74 | (0) |
---|
2018–2020 | Málaga | 76 | (0) |
---|
2020–2022 | Hatayspor | 71 | (0) |
---|
2022–2024 | Al Wehda | 8 | (0) |
---|
2024– | RS Berkane | 0 | (0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2015– | Maroc | 46 | (0) |
---|
2024– | U-23 Maroc | 2 | (0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13:51, 28 tháng 5 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11:44, 29 tháng 7 năm 2024 (UTC) |
Munir Mohand Mohamedi El Kajoui (tiếng Ả Rập: منير مهند محمدي; sinh ngày 10 tháng 5 năm 1989), còn được gọi là Munir, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ RS Berkane tại giải vô địch quốc gia Maroc và đội tuyển quốc gia Maroc.
Tham khảo
- ^ Munir tại WorldFootball.net
- ^ a b “Munir”. Diario AS (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Munir Mohand Mohamedi” (bằng tiếng Tây Ban Nha). CD Numancia. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Munir tại BDFutbol
- Bản mẫu:Futbolme
- Munir tại Soccerway
Al-Wehda Club – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Al-Arraf
- 2 Al-Mutairi
- 4 Al-Shamrani
- 6 Al-Muwallad
- 7 Al-Qathami
- 8 Al-Malki
- 10 Al-Shahrani
- 11 Al-Harbi
- 12 Al-Deeni
- 13 A.Haroon
- 15 Madkhali
- 17 M.Muaaz
- 18 Al-Sherif
- 20 Assiri
- 22 Al-Mor
- 24 Al-Qarni
- 27 Ba Adheem
- 30 Ba Ajaj
- 31 S.Amr
- 33 Al-Jadaani
- 35 Al-Luqmani
- 36 Al-Faresi
- 50 S.Tankar
- 55 Al-Sulami
- 70 W.Mahboob
- 71 Al-Harthi
- 80 Al-Dossari
- 88 Sufyani
- 89 Al-Johani
- 91 Al-Ghamdi
- -- M.Awad
- -- Ngadeu
- -- Al-Amri
- -- Al-Zori
- -- Bakshween
- -- F.Darwish
- -- Çolak
- -- Otero
- Huấn luyện viên: Carille
|
Đội tuyển Maroc |
---|
Al-Wehda Club – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Al-Arraf
- 2 Al-Mutairi
- 4 Al-Shamrani
- 6 Al-Muwallad
- 7 Al-Qathami
- 8 Al-Malki
- 10 Al-Shahrani
- 11 Al-Harbi
- 12 Al-Deeni
- 13 A.Haroon
- 15 Madkhali
- 17 M.Muaaz
- 18 Al-Sherif
- 20 Assiri
- 22 Al-Mor
- 24 Al-Qarni
- 27 Ba Adheem
- 30 Ba Ajaj
- 31 S.Amr
- 33 Al-Jadaani
- 35 Al-Luqmani
- 36 Al-Faresi
- 50 S.Tankar
- 55 Al-Sulami
- 70 W.Mahboob
- 71 Al-Harthi
- 80 Al-Dossari
- 88 Sufyani
- 89 Al-Johani
- 91 Al-Ghamdi
- -- M.Awad
- -- Ngadeu
- -- Al-Amri
- -- Al-Zori
- -- Bakshween
- -- F.Darwish
- -- Çolak
- -- Otero
- Huấn luyện viên: Carille
|
Đội hình Morocco – Cúp bóng đá châu Phi 2017 |
---|
- 1 Bounou
- 2 Mendyl
- 3 Chafik
- 4 Da Costa
- 5 Benatia
- 6 Saïss
- 7 En-Nesyri
- 8 El Ahmadi
- 9 El-Arabi
- 10 Rherras
- 11 Fajr
- 12 Munir
- 13 Boutaïb
- 14 Boussoufa
- 15 Aït Bennasser
- 16 El Kaddouri
- 17 Dirar
- 18 Atouchi
- 19 Obbadi
- 20 Bouhaddouz
- 21 Carcela-González
- 22 El Kharroubi
- 23 Alioui
- Huấn luyện viên: Renard
| |
|
| Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Maroc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |