Nút giao thông Jōsō 常総インターチェンジ |
---|
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/85/Ken-O_Expressway_Joso_IC_Toll_Gate_1.jpg/300px-Ken-O_Expressway_Joso_IC_Toll_Gate_1.jpg) |
![Map](https://maps.wikimedia.org/img/osm-intl,14,a,a,290x240.png?lang=vi&domain=vi.wikipedia.org&title=N%C3%BAt_giao_th%C3%B4ng_J%C5%8Ds%C5%8D&revid=71169640&groups=_1103ec944a53b8d7c8dc8a9220999c8ca1a8edce) |
Vị trí |
---|
Misaka-machi, Jōsō, Ibaraki, Nhật Bản (茨城県常総市三坂町) |
Toạ độ | 36°4′41″B 139°58′57″Đ / 36,07806°B 139,9825°Đ / 36.07806; 139.98250 |
---|
Kết nối các tuyến đường | Đường cao tốc Ken-Ō (ja) |
---|
Xây dựng |
---|
Xây dựng | NEXCO Miền Đông Nhật Bản (ja) |
---|
Mở cửa | 26 tháng 2 năm 2017 (2017-02-26) |
---|
Nút giao thông Jōsō (Tiếng Nhật: 常総インターチェンジ) còn được gọi là Jōsō IC (Tiếng Nhật: 常総IC) là điểm giao cắt số 75 của Đường cao tốc Ken-Ō (ja), nối liền Jōsō, Ibaraki, Nhật Bản.
Lịch sử
- 26 tháng 2 năm 2017 (2017-02-26): Đường cao tốc Sakai-Koga IC (ja) - Tsukuba-chūō IC (ja) khai trương[1].
Xung quanh nút giao thông
- Quốc lộ 294 (ja)
- Ga Mitsuma (ja)(Tuyến đường sắt Kantō Jōsō (ja))
- TSUTAYA BOOKSTORE
- Trạm Đường Joso (ja)
Tham khảo
- ^ “圏央道 茨城県区間 平成29年2月26日(日)に全線開通(境古河IC〜つくば中央IC 28.5km)” (PDF). 国土交通省・東日本高速道路株式会社. 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Ảnh liên quan tới Nút giao thông Jōsō - PIXTA (ja) (tiếng Nhật)
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d5/KEN-O_EXP%28C4%29.svg/20px-KEN-O_EXP%28C4%29.svg.png) Đường cao tốc Ken-Ō (ja) |
---|
Fujisawa IC - Chigasaki TG - (24)Chigasai-Chūō IC - (25)Chigasaki JCT - (26)Samukawa-Minami IC - (27)Samukawa-Kita IC - (1)Ebina-Minami JCT - (4-2) Ebina JCT - (32)Ken-Ō-Atsugi IC - Atsugi PA/SIC - (33)Sagamihara-Aikawa IC - (34)Sagamihara - (35)Takaosan IC - (6)Hachiōji JCT - (41)Hachiōji-nishi - (42)Akiruno IC - (43)Hinode IC - (44)Ōme IC - (45)Iruma IC - Sayama PA - (46)Sayama Hidaka IC - (47)Ken-Ō-Tsurugashima IC - (50)Tsurugashima JCT - (51)Sakado IC - (52)Kawajima IC - (60)Shiraoka-Shobu IC - (61)Okegawa-Kano IC - Shobu PA - (62)Shiraoka-Shobu IC - (70)Kuki-Shiraoka JCT - (71)Satte IC - (72)Goka IC - (73)Sakai-Koga IC - (74)Bandō IC - (75)Jōsō IC - (76)Tsukuba-chūō IC - (80)Tsukuba JCT - (81)Tsukuba-Ushiku IC - (82)Ushiku-Ami IC - (83)Ami-higashi IC - Edosaki PA - (84)Inashiki IC - (85)Inashiki-higashi IC - (86)Kōzaki IC - (87)Shimofusa IC - (90)Taiei JCT / (93)Matsuo-Yokoshiba IC - (94)Sanbu-Narutō IC - (100)Tōgane IC - (101-1)Ōamishirasato IC - (102)Mobara-kita IC - Mobara-Nagara SIC - (103)Mobara-Chōnan IC - (104)Ichihara-Tsurumai IC - Takatakiko PA - (105)Kisarazu-higashi IC - (110)Kisarazu JCT (>>Theo dõi bên ngoài cho Đường thủy Vịnh Tokyo (ja)) |