Nasukarasuyama, Tochigi
Thành phố in Kantō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Kantō, Nhật Bản
Nasukarasuyama 那須烏山市 | |
---|---|
Tòa thị chính Nasukarasuyama | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Nasukarasuyama trên bản đồ tỉnh Tochigi | |
Nasukarasuyama Vị trí Nasukarasuyama trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnNasukarasuyama Nasukarasuyama (Kantō) Xem bản đồ Kantō | |
Tọa độ: 36°39′24,8″B 140°9′5,1″Đ / 36,65°B 140,15°Đ / 36.65000; 140.15000 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Tochigi |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kawamata Junko |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 174,3 km2 (67,3 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 24,875 |
• Mật độ | 140/km2 (370/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 321-0692 |
Điện thoại | 0287-83-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1-1 Chuo, Nasukarasuyama-shi, Tochigi-ken 321-0692 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Quạ |
Hoa | Magnolia kobus |
Cây | Zelkova serrata |
Nasukarasuyama (
Địa lý
Đô thị lân cận
- Tochigi
- Sakura
- Nakagawa
- Takanezawa
- Ichikai
- Ibaraki
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Nasukarasuyama, Tochigi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.2 (63.0) | 21.5 (70.7) | 25.5 (77.9) | 30.3 (86.5) | 33.1 (91.6) | 36.3 (97.3) | 37.3 (99.1) | 37.6 (99.7) | 35.2 (95.4) | 32.3 (90.1) | 24.3 (75.7) | 20.3 (68.5) | 37.6 (99.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.6 (47.5) | 9.4 (48.9) | 13.2 (55.8) | 18.2 (64.8) | 23.7 (74.7) | 25.8 (78.4) | 29.4 (84.9) | 30.9 (87.6) | 27.2 (81.0) | 21.5 (70.7) | 16.0 (60.8) | 10.7 (51.3) | 19.5 (67.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.9 (33.6) | 2.5 (36.5) | 6.4 (43.5) | 11.3 (52.3) | 17.2 (63.0) | 20.6 (69.1) | 24.4 (75.9) | 25.4 (77.7) | 21.5 (70.7) | 15.6 (60.1) | 9.1 (48.4) | 3.4 (38.1) | 13.2 (55.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.4 (22.3) | −3.7 (25.3) | −0.1 (31.8) | 4.7 (40.5) | 11.3 (52.3) | 16.4 (61.5) | 20.8 (69.4) | 21.5 (70.7) | 17.5 (63.5) | 10.9 (51.6) | 3.4 (38.1) | −2.4 (27.7) | 7.9 (46.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −12.3 (9.9) | −11.0 (12.2) | −7.6 (18.3) | −5.7 (21.7) | 0.6 (33.1) | 7.0 (44.6) | 12.8 (55.0) | 11.7 (53.1) | 7.6 (45.7) | 0.7 (33.3) | −4.0 (24.8) | −9.0 (15.8) | −12.3 (9.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 32.7 (1.29) | 47.3 (1.86) | 91.3 (3.59) | 138.5 (5.45) | 128.0 (5.04) | 169.3 (6.67) | 180.9 (7.12) | 154.7 (6.09) | 188.8 (7.43) | 171.9 (6.77) | 69.5 (2.74) | 47.7 (1.88) | 1.436,3 (56.55) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 3.5 | 5.6 | 8.2 | 9.8 | 9.5 | 12.3 | 13.2 | 10.5 | 11.0 | 9.3 | 6.3 | 4.8 | 104 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 220.0 | 185.4 | 196.7 | 192.4 | 203.4 | 138.3 | 135.6 | 169.0 | 140.1 | 144.0 | 159.8 | 187.2 | 2.086,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Nasukarasuyama (Tochigi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2024.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2022.