Người Hà Lan bay

Mặt tiền cuốn "The Flying Dutchman" của Edward Fitzball

Truyền thuyết về người Hà Lan bay (tiếng Anh: The Flying Dutchman; tiếng Hà Lan: De Vliegende Hollander) liên quan đến một con tàu ma bí ẩn, nó phải chịu số phận vĩnh cửu là đi luẩn quẩn trong vùng nước mênh mông xung quanh đó mà không bao giờ có thể cập bờ vào vùng mũi đất. Câu chuyện có thể bắt nguồn từ những truyền thuyết dân gian từ thế kỷ 17. Các dị bản còn tồn tại lâu đời nhất xuất hiện từ cuối thế kỷ 18.

Những điều người ta trông thấy vào thế kỷ 1920 là một con tàu phát sáng ra những ánh sáng ma quái. Trong truyền thuyết hàng hải, nhìn thấy con tàu ma này là một điềm báo cho sự diệt vong. Một trong những chuyển thể nổi tiếng nhất là một tác phẩm của Richard Wagner, bản Opera Người Hà Lan bay, được thực hiện lần đầu tiên vào năm 1843 ở Dresden.

Nguồn gốc

Truyền thuyết bắt đầu từ năm 1641, khi một chiếc tàu của người Hà Lan bị chìm một cách bí ẩn ngoài khơi trong cơn bão, ở khu vực gần Mũi Hảo Vọng. Thuyền trưởng Van der Decken cùng thủy thủ đoàn đang đưa con tàu trở về Hà Lan sau chuyến Viễn Đông thuận lợi. Do đang mải suy nghĩ về đề nghị xây một trạm dừng chân tại Mũi Hảo Vọng với công ty Đông Ấn (đơn vị chủ quản con tàu), ông không để ý mây đen đã kéo đến đầy trời và con tàu đang lao thẳng về phía một cơn bão hung tợn. Toàn bộ thủy thủ đoàn cùng con thuyền đã bị cơn bão nuốt chửng, trước khi thuyền chìm, ông đã gào lên trong điên dại: "Ta thề sẽ bán linh hồn cho quỷ dữ nếu sống sót qua cơn bão này". Sau đó con tàu này biến mất mà không để lại bất cứ một dấu vết gì trên biển. Kể từ đó, theo truyền thuyết, mỗi khi xuất hiện bão ở quanh mũi đất này, nếu nhìn vào mắt bão, người ta cho rằng có thể nhìn thấy hình ảnh của con tàu ma quái và vị thuyền trưởng của nó.

Chuyển thể

Ghi chép

Có nhiều ghi chép khác liên quan đến con tàu "Người Hà Lan bay", tuy nhiên, những ghi chép đó không ghi cụ thể thời gian và địa điểm con tàu xuất hiện. Ghi nhận cuối cùng về con tàu này là vào năm 1942 tại Cape Town, Cộng hòa Nam Phi.  Ghi chép nổi tiếng nhất có thể kể đến là sự chạm trán của tàu H.M.S Bacchante (thuộc Hải quân Hoàng gia Anh) với Người Hà Lan bay khi đang đi qua Mũi Hảo Vọng vào rạng sáng ngày 11 tháng 7 năm 1881. 

Văn học

  • 1830 Joseph Christian von Zedlitz Das Geisterschiff, Ballade [1]
  • 1834 Alexander von Sternberg Der fliegende Holländer, Novelle (trong Novellen tập 4)
  • 1836 Oskar Ludwig Bernhard Wolff Der fliegende Holländer
  • 1837 Annette von Droste-Hülshoff Der Strandwächter am deutschen Meere und sein Neffe vom Lande, Ballad
  • 1837 Niklas Müller Das Geisterschiff (in: Lieder)
  • 1840 Adolf von Tschabuschnig Das Geisterschiff, bản Ballad
  • 1839 William Johnson Neale The Flying Dutchman, Tiểu thuyết
  • 1840 Theodor Fontane Das Gespensterschiff
  • 1840 Friedrich Brunold Das Totenschiff (trong: Romanzen und Lieder)
  • 1841 Robert Eduard Prutz Allerseelen (trong: Gedichte)
  • 1843 Moritz Graf von Strachwitz Das Geisterschiff
  • 1858 Henry Wadsworth Longfellow The Phantom Ship (trong: The Courtship of Miles Standish and Other Poems)
  • 1859 Edmund Hoefer Das schwarze Schiff, Erzählung
  • 1871 Albert Emil Brachvogel Der fliegende Holländer, tiểu thuyết
  • 1872 Henry Wadsworth Longfellow The Ballad of Carmilhan (in: Tales of a Wayside Inn, II)
  • 1873 Anton Ohorn Der fliegende Holländer, thiên sử thi
  • 1888 William Clark Russell The Death Ship, tiểu thuyết
  • 1892 Julius Wolff Der fliegende Holländer, thiên sử thi
  • 1894 George Griffith The true fate of the Flying Dutchman, câu chuyện
  • 1896 Henry A. Hering The crew of the Flying Dutchman, câu chuyện
  • 1911 Georg Heym Der fliegende Holländer, Thơ (trong tập: Der ewige Tag)
  • 1919 Lulu von Strauß und Torney Schiff Ahoi!, Ballad (in: Reif steht die Saat)
  • 1930 Martinus Nijhoff De vliegende Hollander
  • 1956 Karl Friedrich Kohlenberg Ich runde das Kap. Die Chronik des fliegenden Holländers.
  • 1966 Marie Luise Kaschnitz Schiffsgeschichte.
  • 1968 Gabriel García Márquez El ultimo viaje del buque fantasma.
  • 1991 Tom Holt Flying Dutch, tiểu thuyết

Âm nhạc

  • Richard Wagner: Người Hà Lan bay (1840–1841, UA: 2. Januar 1843 Königlich Sächsisches Hoftheater Dresden. Überarbeitet 1852 (Zürich) und 1864 (München))
  • Pierre-Louis Dietsch: Le vaisseau fantome, Paris, 1842
  • Achim Reichel: Der Fliegende Holländer (1977) từ Album Klabautermann
  • Jethro Tull: Stormwatch (1979), #25.
  • Dieter Thomas Heck: Die Fahrt der Queen Anne từ Es ist Mitternacht, John
  • Lack of Limits: The Dutchman’s Curse
  • Iron Maiden: Run Silent, Run Deep
  • Carach Angren: Death Came Through A Phantom Ship (2010)
  • Zed Yago: From over Yonder (1985?)

Hội họa

The Flying Dutchman của Albert Pinkham Ryder, Smithsonian American Art Museum, Washington DC
  • 1869 Der fliegende Holländer, của Heinrich Spieß
  • 1887 The Flying Dutchman, của Albert Pinkham Ryder
  • 1890 Fliegender Holländer, của Hermann Hendrich
  • 1892 Der fliegende Holländer, của Johan Jacob Benetter
  • 1908 The Flying Dutchman, của Louis Michel Eilshemius
  • 1913 Der fliegende Holländer, của Anton Hackenbroich

Phim và truyền hình

Chiếc Flying Dutchman trong Cướp biển vùng Caribe tại khu du lịch Disney Castaway Cay
  • 1951 Pandora and the Flying Dutchman, cùng James Mason và Ava Gardner
  • 1964 Der fliegende Holländer, Joachim Herz (DDR 101 phút [2])
  • 1976 The Flying Dutchman, Tập 7, mùa 3 trong loạt chương trình truyền hình Land of the Lost [3]
  • 1995 De vliegende Hollander, phim của Jos Stelling [4]
  • 2006 Cướp biển vùng Caribe: Chiếc rương tử thần
  • 2007 Cướp biển vùng Caribbean 3: Nơi tận cùng thế giới

Tham khảo

  1. ^ Joseph Christian von Zedlitz Das Geisterschiff
  2. ^ Der fliegende Holländer trên Internet Movie Database
  3. ^ Land of the Lost: Flying Dutchman (1976) trên Internet Movie Database
  4. ^ De vliegende Hollander trên Internet Movie Database

Liên kết ngoài

  • On the history and sightings of the Flying Dutchman
  • Mainly about Wagner's possible sources Lưu trữ 2015-05-10 tại Wayback Machine
  • Melodramatic Possessions: The Flying Dutchman, South Africa and the Imperial Stage ca. 1830
  • The Phantom Ship by Marryat at Project Gutenberg


  • x
  • t
  • s
Giai đoạn lịch sử
Địa Trung Hải cổ đại · Thời kỳ hoàng kim
Thời hiện đại
Thế kỷ 21
Những loại cướp biển
Cướp biển Albania · Cướp biển Anh-Thổ Nhĩ Kỳ · Cướp biển vùng Baltic Slav · Cướp biển Barbary · Anh em của biển cả · Cướp biển Cilician · Cướp biển Cossacks · Filibuster · Cướp biển Do Thái · Narentines · Liên minh tư nhân · Cướp biển sông · Geuzen · Sea Dogs · Bawarij · Hải tặc cướp gỗ · Ushkuyniks · Uskoks · Cướp biển Viking · Nụy khấu
Khu vực hoạt động
Vùng biển Caribe · Quần đảo Virgin thuộc Anh · Tây Ban Nha chính · Hồ Nicaragua · Ngoài khơi Venezuela · Vịnh Guinea · Vùng Sừng Châu Phi · Vùng biển Somalia · Indonesia · Vịnh Ba Tư · Eo biển Malacca · Bờ biển Barbary · Hồ Falcongos · Biển Đông · Biển Sulu và Celebes ·
Cướp biển nổi tiếng
Bartholomew Roberts · Hayreddin Barbarossa · Edward Teach · Stede Bonnet · Anne Bonny · Calico Jack · Sir Francis Drake · Alexandre Exquemelin · William Kidd · Edward Low · Redbeard · William Dampier · Black Caesar · Henri Caesar · Roberto Cofresí · Jean Lafitte · Henry Morgan · François l'Olonnais · Henry Strangways · José Gaspar · Charles Gibbs · Benito de Soto · Diabolito · Pedro Gilbert · Mansel Alcantra · Hippolyte de Bouchard · Samuel Hall Lord · Nathaniel Gordon · Albert W. Hicks · Eli Boggs · Bully Hayes · Rahmah ibn Jabir al-Jalahimah · Louis-Michel Aury · Shirahama Kenki · John Newland Maffitt · Joseph Baker · Joseph Barss · Jørgen Jørgensen · Vincent Gambi · Dominique You · Pierre Lafitte · John Hawkins · Peter Easton · Moses Cohen Henriques · Piet Pieterszoon Hein · Charlotte de Berry · Samuel Bellamy · Benjamin Hornigold · Samuel Mason · Henry Every · Cam Ninh · Liang Dao Ming · Uông Trực · Trịnh Nhất · Limahong · Trịnh Chi Long · Trịnh Kinh · Trịnh Nhất Tẩu · Cai Qian · Trương Bảo Tử · Ching Shih · Shap Ng-tsai · Chui A-poo · Lai Choi San · Fūma Kotarō · Ô Thạch Nhị · Amaro Pargo · Lý Tài · Hà Hỉ Văn · Khun Phiphit Wathi · Mạc Quan Phù · Trần Thiên Bảo · Turgut Reis
Thể loại
Hải tặc · Hải tặc theo quốc gia · Nữ hải tặc
Tàu hải tặc
Adventure Galley · Fancy · Người Hà Lan bay · Ganj-i-Sawai · Queen Anne's Revenge · Whydah Gally · Marquis of Havana · Ambrose Light · York
Thợ săn hải tặc
Pedro Menéndez de Avilés · Angelo Emo · Richard Avery Hornsby · Robert Maynard · Chaloner Ogle · Pompey · Woodes Rogers · David Porter
Sự cố và trận chiến hải tặc
Cuộc thám hiểm Chepo · Trận Mandab Strait · Bao vây Charleston · Trận chiến sông Cape Fear · Trận Ocracoke Inlet · Vụ cướp William · Trận Cape Lopez · Vụ cướp Fancy · Chiến dịch Persian Gulf · Trận New Orleans · Chống cướp biển ở Aegean · Chống cướp niển ở Tây Ấn · Vụ cướp Bravo · Sự cố ngày 9 Tháng 11 năm 1822 · Vụ cướp El Mosquito · Trận Doro Passage · Falklands Expedition · Xung đột cướp biển Moro · Thám hiểm Balanguingui · Trận Tysami · Trận sông Bắc Kỳ · Trận Nam Quan · Trận Vịnh Ty-ho · Trận Leotung · Sự cố Antelope · Trận Boca Teacapan · Sự cố ngày 27 tháng 8 năm 2007 · Chiến dịch Atalanta · Sự cố ngày 16 tháng 9 năm 2008 · Sự cố ngày 11 tháng 11 năm 2008 · Sự cố ngày 9 tháng 4 năm 2009 · Vụ cướp Maersk Alabama · Chiến dịch Ocean Shield · Sự cố ngày 25 tháng 3 năm 2010 · Sự cố ngày 1 tháng 4 năm 2010 · Sự cố ngày 30 tháng 3 năm 2010 · Sự cố ngày 5 tháng 4 năm 2010 · Sự cố ngày 6 tháng 5 năm 2010 · Chiến dịch Bình minh Vịnh Aden · Chiến dịch Bình minh Vịnh Aden · Trận đảo Minicoy · Sự cố SY · Sự kiện Carré d'As IV · Tấn công xuyên biên giới Sabah · Vụ cướp tàu MT Zafirah
Buôn bán nô lệ
Buôn bán nô lệ ở Châu Phi · Buôn bán nô lệ Đại Tây Dương · Buôn bán nô lệ Arab · Phong tỏa châu Phi · Buôn bán nô lệ ở Ấn Độ Dương · Buôn bán nô lệ xuyên Sahara · Tuần tra buôn bán nô lệ châu Phi · Đánh chiếm Providentia · Đánh chiếm Veloz Passagera · Bắt cóc lữ đoàn Brillante · Sự cố Amistad · Đánh chiếm Emanuela
Cướp biển hư cấu
Tom Ayrton · Thuyền trưởng Blood · Thuyền trưởng Crook · Thuyền trưởng Flint · Thuyền trưởng Hook · Don Karnage · Monkey D. Luffy · Sanji · Roronoa Zoro · Nami · Nico Robin · Thuyền trưởng Nemo · Thuyền trưởng Pugwash · Red Rackham · Thuyền trưởng Sabertooth · Thuyền trưởng Stingaree · Sandokan · Long John Silver · Jack Sparrow · Davy Jones · Hector Barbossa · Sao Feng
Văn kiện
Hành vi ân sủng cướp biển · Đạo luật Ân sủng 1717-1718 · Luật cướp biển quốc tế · Thư biểu dương và trả thù · Luật cướp biển năm 1698 · Tuyên bố Paris về tôn trọng luật hàng hải · Luật cướp biển năm 1717 · Luật cướp biển năm 1721 · Luật cướp biển năm 1837 · Luật cướp biển năm 1850 · Đạo luật bảo vệ thương mại của Hoa Kỳ và trừng phạt tội cướp biển
Danh sách
Danh sách hải tặc · Tuyến thời gian hải tặc · Danh sách phim hải tặc · Nữ hải tặc · Hải tặc trong phim ảnh · Hải tặc trong văn hóa đại chúng ·
Tác phẩm
Đảo giấu vàng · Facing the Flag · On Stranger Tides · Castaways of the Flying Dutchman · The Angel's Command · Voyage of Slaves · Pirate Latitudes