Nikita Kakkoyev
Kakkoyev cùng với Zenit St. Petersburg năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nikita Igorevich Kakkoyev | ||
Ngày sinh | 22 tháng 8, 1999 (25 tuổi) | ||
Nơi sinh | Segezha, Nga[1] | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Zenit Sankt Peterburg/F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg | ||
Số áo | 54 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Zenit Sankt Peterburg | 1 | (0) |
2017– | → Zenit-2 Sankt Peterburg | 19 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017 | U-18 Nga | 10 | (0) |
2017– | U-19 Nga | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2017 |
Nikita Igorevich Kakkoyev (tiếng Nga: Никита Игоревич Каккоев; sinh ngày 22 tháng 8 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Zenit Sankt Peterburg và F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá Quốc gia Nga cho F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg vào ngày 8 tháng 3 năm 2017 trong trận đấu với F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk.[2]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Zenit Sankt Peterburg vào ngày 1 tháng 4 năm 2018 trong trận đấu với F.K. Ufa khi vào sân ở phút 81 thay cho Yuri Zhirkov.[3]
Thống kê sự nghiệp
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Zenit St. Petersburg | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2017–18 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Zenit St. Petersburg | 2016–17 | FNL | 2 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||
2017–18 | 17 | 1 | – | – | 17 | 1 | ||||
Tổng cộng | 19 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 20 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 1 |
Tham khảo
- ^ “Profile by the Russian Football Union” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. Truy cập 23 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Game Report by FNL”. Giải bóng đá Quốc gia Nga. 8 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Ufa-Zenit game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 1 tháng 4 năm 2018.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Profile by Giải bóng đá Quốc gia Nga
Bản mẫu:Đội hình F.K. Zenit Sankt Peterburg