Ninohe, Iwate

Ninohe
二戸市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Ninohe
Biểu tượng
Vị trí của Ninohe ở Iwate
Vị trí của Ninohe ở Iwate
Ninohe trên bản đồ Nhật Bản
Ninohe
Ninohe
 
Tọa độ: 40°16′B 141°18′Đ / 40,267°B 141,3°Đ / 40.267; 141.300
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhIwate
Chính quyền
 • Thị trưởngToyoaki Obara
Diện tích
 • Tổng cộng420,31 km2 (16,228 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng29,374
 • Mật độ69,9/km2 (1,810/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Điện thoại0195-23-3111
Địa chỉ tòa thị chính47, Fukuoka Aza Kawamata, Ninohe-shi, Iwate-ken
028-6192
Trang webThành phố Ninohe

Ninohe (二戸市, Ninohe-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Ninohe, Iwate tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Iwate PrefectureTỉnh Iwate
Thành phố
Hachimantai | Hanamaki | Ichinoseki | Kamaishi | Kitakami | Kuji | Miyako | Morioka (thủ phủ) | Ninohe | Ōfunato | Ōshū | Rikuzentakata | Takizawa | Tōno
Flag of Iwate Prefecture
Huyện Higashiiwai
Fujisawa
Huyện Isawa
Kanegasaki
Huyện Iwate
Iwate | Kuzumaki | Shizukuishi
Huyện Kamihei
Kesen
Sumita
Huyện Kunohe
Hirono | Karumai| Kunohe | Noda
Huyện Ninohe
Huyện Nishiiwai
Hiraizumi
Huyện Shimohei
Fudai | Iwaizumi | Tanohata | Yamada
Huyện Shiwa
Shiwa | Yahaba
Huyện Waga
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s