Nisrine Dinar
Kỷ lục huy chương | ||
---|---|---|
Điền kinh nữ | ||
Đại diện liên_kết=|viền Maroc | ||
Trò chơi Pan Arab | ||
Doha 2011 | Nhảy sào | |
Năm 2004 | Nhảy sào | |
Cairo 2007 | Nhảy sào | |
Giải vô địch châu Phi | ||
Nairobi 2010 | Nhảy sào | |
2014 2014 | Nhảy sào | |
Addis Ababa 2008 | Nhảy sào | |
2006 Bambous | Nhảy sào | |
Durban 2016 | Nhảy sào |
Nisrine Dinar (sinh ngày 14 tháng 1 năm 1988) là một vận động viên điền kinh người Ma rốc, chuyên về nhảy sào. Thành tích tốt nhất của cô ấy là 4.05 m (13 ft 31⁄4 in), được thiết lập vào năm 2006, là kỷ lục quốc gia Maroc cho nội dung này.[1]
Dinar là huy chương vàng tại Giải vô địch châu Phi năm 2010 về điền kinh. Cô là á quân ba lần tại cuộc thi đó. Tương tự, cô là người chiến thắng tại Thế vận hội Pan Arab 2011, từng là á quân năm 2004 và 2007, và đã giành hai huy chương vàng và ba huy chương tại Giải vô địch điền kinh Ả Rập. Trong các cuộc thi khu vực, Dinar thường kết thúc sau các vận động viên Tunisia Syrine Balti và Leila Ben Youssef.[2]
Cô đã hai lần đại diện cho châu Phi tại IAAF Continental Cup.[3] Cô thi đấu ở môn nhảy sào từ khi còn trẻ, giành Giải vô địch điền kinh thiếu niên châu Phi năm 2003 ở tuổi mười lăm và Giải vô địch điền kinh thiếu niên Ả Rập 2004 ở tuổi mười sáu.[4][5] Cô đã giành được danh hiệu quốc gia nhảy sào nữ Maroc đầu tiên vào năm 2003.[6]
Cuộc thi quốc tế
Năm | Giải đấu | Địa điểm | Thứ hạng | Nội dung | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2003 | African Junior Championships | Garoua, Cameroon | 1st | Pole vault | 3.20 m |
2004 | African Championships | Brazzaville, Congo | 4th | Pole vault | 3.50 m |
Arab Youth Championships | Rabat, Morocco | 1st | Pole vault | 3.70 m | |
Pan Arab Games | Algiers, Algeria | 2nd | Pole vault | 3.50 m | |
2005 | Mediterranean Games | Almería, Spain | 8th | Pole vault | 3.60 m |
World Youth Championships | Marrakesh, Morocco | 8th (q) | Pole vault | 3.75 m | |
Jeux de la Francophonie | Niamey, Niger | 7th | Pole vault | 3.40 m | |
2006 | African Championships | Bambous, Mauritius | 2nd | Pole vault | 3.60 m |
2007 | Arab Championships | Amman, Jordan | 1st | Pole vault | 4.00 m |
Universiade | Bangkok, Poland | 18th (q) | Pole vault | 3.80 m | |
Pan Arab Games | Cairo, Egypt | 2nd | Pole vault | 3.80 m | |
2008 | African Championships | Addis Ababa, Ethiopia | 2nd | Pole vault | 3.80 m |
2009 | Jeux de la Francophonie | Beirut, Lebanon | 4th | Pole vault | 3.70 m |
Arab Championships | Damascus, Syria | 2nd | Pole vault | 3.80 m | |
2010 | African Championships | Nairobi, Kenya | 1st | Pole vault | 3.70 m |
Continental Cup | Split, Croatia | — | Pole vault | NM | |
2011 | Arab Championships | Al Ain, United Arab Emirates | 1st | Pole vault | 3.60 m |
Pan Arab Games | Doha, Qatar | 1st | Pole vault | 3.91 m | |
2012 | African Championships | Porto Novo, Benin | — | Pole vault | NM |
2013 | Arab Championships | Doha, Qatar | 2nd | Pole vault | 3.90 m |
Islamic Solidarity Games | Palembang, Indonesia | 3rd | Pole vault | 3.85 m | |
2014 | African Championships | Marrakesh, Morocco | 2nd | Pole vault | 3.80 m |
Continental Cup | Marrakesh, Morocco | 6th | Pole vault | 3.95 m | |
2015 | Arab Championships | Isa Town, Bahrain | 2nd | Pole vault | 3.70 m |
2016 | African Championships | Durban, South Africa | 3rd | Pole vault | 3.80 m |
Xem thêm
- Danh sách các nhà vô địch của giải vô địch châu Phi trong điền kinh
Tham khảo
- ^ Moroccan Records. Moroccan Athletics Federation. Retrieved on 2016-08-07.
- ^ Nisrine Dinar Lưu trữ 2016-03-25 tại Wayback Machine. All Athletics. Retrieved on 2016-08-07.
- ^ Nisrine Dinar. IAAF. Retrieved on 2016-08-07.
- ^ Pan Arab Youth Championships. GBR Athletics. Retrieved on 2016-08-07.
- ^ African Junior Championships. GBR Athletics. Retrieved on 2016-08-07.
- ^ Moroccan Championships. GBR Athletics. Retrieved on 2016-08-07.
Liên kết ngoài
- Dinar Nisrine