Nymphoides geminata
Nymphoides geminata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Menyanthaceae |
Chi (genus) | Nymphoides |
Loài (species) | N. geminata |
Danh pháp hai phần | |
Nymphoides geminata (R. Br.) Kuntze, 1891 |
Nymphoides geminata là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (R. Br.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Nymphoides geminata”. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Nymphoides geminata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nymphoides geminata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nymphoides geminata”. International Plant Names Index.
Bài viết về chủ đề Bộ Cúc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|