O-Xylen
o-Xylene | ||||
---|---|---|---|---|
Tên thông thường | o-Xylen | |||
Danh pháp IUPAC | 1,2-Đimêtylbenzen | |||
Tên khác | o-Xylol Octoxylen | |||
Công thức hóa học | C8H10 | |||
SMILES | CC1=C(C)C=CC=C1 | |||
Phân tử gam | 106,16 g/mol | |||
Số CAS | 95-47-6 | |||
Nhiệt độ sôi | 144 °C | |||
Nhiệt độ nóng chảy | -24 °C | |||
Dữ liệu bổ sung | ||||
Cấu trúc và tính chất | ’’n’’, ’’εr‘‘, v.v.. | |||
Tính chất nhiệt động | Pha Rắn, lỏng, khí | |||
Phổ | UV, IR, NMR, MS | |||
Hóa chất liên quan | ||||
Hyđrocacbon thơm liên quan | benzen toluen m-xylen p-xylen | |||
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
o-Xylen là một hyđrocacbon thơm, gồm một vòng benzen và hai nhóm mêtyl thế vào hai nguyên tử cácbon liền kề thuộc vòng thơm (cấu hình octo).
o-Xylen là đồng phân của m-xylen, p-xylen và êtylbenzen.
o-Xylen được sử dụng chủ yếu để sản xuất phtalic anhydride
Xem thêm
Tham khảo
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|