Otobe, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Otobe 乙部町 | |
---|---|
Tòa thị chính Otobe | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Otobe trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Hiyama) | |
Otobe Vị trí Otobé trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 41°58′B 140°8′Đ / 41,967°B 140,133°Đ / 41.967; 140.133 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Hiyama |
Huyện | Nishi |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Terashima Tsutomu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 162,55 km2 (62,76 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 3,403 |
• Mật độ | 21/km2 (54/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 388 Midoricho, Otobe, Nishi District, Hokkaido 043-0103 |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Lilium |
Cây | Liễu sam |
Otobe (乙部町, Otobe-chō?) là thị trấn thuộc huyện Nishi, phó tỉnh Hiyama, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.403 người và mật độ dân số là 21 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 162,55 km2.
Tham khảo
- ^ “Otobe (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|