Ousmane Berthé

Ousmane Berthé
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 5 tháng 2, 1987 (37 tuổi)
Nơi sinh Bamako, Mali
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
–2008 Centre Salif Keita ? (?)
2008–2013 Jomo Cosmos 89 (4)
2013–2015 CS Constantine 4 (0)
2015–2017 Muaither SC 39 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010– Mali 17 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 9 năm 2013
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 7 năm 2012

Ousmane Berthé (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Mali hiện tại thi đấu cho Muaither SC.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Vào tháng 7 năm 2008, Berthé gia nhập Jomo Cosmos ở Premier Soccer League của Nam Phi. Berthé thi đấu trận đấu tiên vào ngày 8 tháng 8 năm 2009 cho Jomo Cosmos trước Platinum Stars, thi đấu 66 phút trước khi bị thay ra, trận đấu kết thúc với tỉ số hòa 0-0.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Jomo Cosmos vs. Platinum Stars - 8 tháng 8 năm 2009 - Soccerway”. Uk.soccerway.com. ngày 8 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Đội hình MaliCúp bóng đá châu Phi 2010
  • 1 Sidibè
  • 2 Berthé
  • 3 Tamboura
  • 4 Sow
  • 5 Diamoutene
  • 6 Diarra
  • 7 N'Diaye
  • 8 Diallo
  • 9 Bagayoko
  • 10 Maiga
  • 11 Samassa
  • 12 Keita
  • 13 Soumaré
  • 14 A. Traoré
  • 15 B. Traoré
  • 16 Diakité
  • 17 M. Traoré
  • 18 M. Sissoko
  • 19 Kanouté
  • 20 Fané
  • 21 Yatabaré
  • 22 O. Sissoko
  • 23 Maïga
  • Huấn luyện viên: Keshi
Mali
  • x
  • t
  • s
Đội hình MaliHạng ba Cúp bóng đá châu Phi 2012
  • 1 Sissoko
  • 2 A. Maïga
  • 3 Tamboura
  • 4 Berthé
  • 5 Kanté (c)
  • 6 Yatabaré
  • 7 A. Traoré
  • 8 Souleymane Keïta
  • 9 Diabaté
  • 10 M. Maïga
  • 11 Dembélé
  • 12 Seydou Keita
  • 13 I. Coulibaly
  • 14 D. Diakité
  • 15 B. Traoré
  • 16 Soumbeïla Diakité
  • 17 M. Traoré
  • 18 Sow
  • 19 Koné
  • 20 Samba Diakité
  • 21 N'Diaye
  • 22 Sogoba
  • 23 O. Coulibaly
  • Huấn luyện viên: Giresse
Mali
  • x
  • t
  • s
CS Constantine – đội hình hiện tại
  • 1 Daïf
  • 2 Naït Yahia
  • 4 Mansouri
  • 5 Messali
  • 6 Ngomo
  • 7 Ayoub
  • 10 Hadjadj
  • 13 Keffi
  • 14 Bahloul
  • 15 Lemaici
  • 19 Kaouane
  • 21 Djilali
  • 22 Ikrouma
  • 24 Zmit
  • 25 Bensaci
  • 26 Bouguerra
  • 27 Eguakon
  • 28 Dahmane
  • 77 Bezzaz
  • Yacef
  • Boukhit
  • S. Cherfa
  • Huấn luyện viên: Bouarrata


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s