Phu Wiang (huyện)

Phu Wiang
ภูเวียง
Số liệu thống kê
Tỉnh: Khon Kaen
Văn phòng huyện: 16°39′16″B 102°22′37″Đ / 16,65444°B 102,37694°Đ / 16.65444; 102.37694
Diện tích: 621,6 km²
Dân số: 71.559 (2005)
Mật độ dân số: 115,1 người/km²
Mã địa lý: 4016
Mã bưu chính: 40150
Bản đồ
Bản đồ Khon Kaen, Thái Lan với Phu Wiang

Phu Wiang (tiếng Thái: ภูเวียง) là một huyện (amphoe) ở tây bắc của tỉnh Khon Kaen, đông bắc Thái Lan.

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía đông bắc theo chiều kim đồng hồ) là Ubolratana, Nong Ruea, Chum Phae, Wiang Kao, Nong Na Kham của tỉnh Khon Kaen và Non Sang của tỉnh Nongbua Lamphu.

Hành chính

Huyện này được chia ra thành 11 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 114 làng (muban). Phu Wiang là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Phu Wiang. Có 11 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Ban Ruea บ้านเรือ 9 3.744
4. Wa Thong หว้าทอง 8 5.260
5. Kut Khon Kaen กุดขอนแก่น 15 9.407
6. Na Chum Saeng นาชุมแสง 12 6.484
7. Na Wa นาหว้า 11 8.129
10. Nong Kung Thanasan หนองกุงธนสาร 16 9.264
12. Nong Kung Soen หนองกุงเซิน 9 6.107
13. Song Pueai สงเปือย 11 6.365
14. Thung Chomphu ทุ่งชมพู 8 4.547
16. Din Dam ดินดำ 7 4.764
17. Phu Wiang ภูเวียง 8 7.488

Các con số gián đoạn trong bảng là tambon nay tạo thành huyện Wiang Kao và Nong Na Kham.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thái Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Huyện (amphoe) thuộc tỉnh Khon Kaen

Mueang Khon Kaen - Ban Fang - Phra Yuen - Nong Ruea - Chum Phae - Si Chomphu - Nam Phong - Ubolratana - Kranuan - Ban Phai - Pueai Noi - Phon - Waeng Yai - Waeng Noi - Nong Song Hong - Phu Wiang - Mancha Khiri - Chonnabot - Khao Suan Kwang - Phu Pha Man - Sam Sung - Khok Pho Chai - Nong Na Kham - Ban Haet - Non Sila - Wiang Kao