Piaggio P.119

Piaggio P.119
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Piaggio
Nhà thiết kế Giovanni Casiraghi
Chuyến bay đầu 19 tháng 12 năm 1942
Tình trạng Hủy bỏ
Số lượng sản xuất 1

Piaggio P.119 là một mẫu máy bay tiêm kích thử nghiệm của Ý trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật (P.119)

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 9,70 m (31 ft 10 in)
  • Sải cánh: 13 m (42 ft 8 in)
  • Chiều cao: 2,9 m (9 ft ⅛ in)
  • Diện tích cánh: 27,8 m² (299 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.438 kg (5.374 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.091 kg (9.020 lb)
  • Động cơ: 1 × Piaggio P.XV RC.45, 1.120 kW (1.500 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 644 km/h (348 kn, 400 mph) trên độ cao 6.795 m (22.300 ft)
  • Tầm bay: 1,513 km (817 nmi, 940 mi)
  • Trần bay: 12.603 m (41.340 ft [2])
  • Tải trên cánh: 147 kg/m² (30,2 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,27 kW/kg (0,17hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Súng: *1 × Pháo Breda-SAFAT 20 mm
  • 4 × Súng máy Breda-SAFAT 12.7 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • P-39 Airacobra
  • P-63 Kingcobra

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ W Green & Swanborough, G (1994). The Complete Book of Fighters. Smithmark. tr. 471. ISBN 0-8317-3939-8.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Green, William (1961). Warplanes of the Second World War, Fighters Volume 2. London: Macdonald. tr. 170–171.
  • Gigli-Cervi, Alessandro; I caccia con motore centrale Aerei nella Storia magazine, Westward editions, Parma, n. February 2000

Liên kết ngoài

  • Estimated performance data with planned engine Lưu trữ 2002-12-14 tại Wayback Machine
  • Virtual Aircraft Museum Lưu trữ 2007-07-04 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Piaggio chế tạo
Piaggio

P.2 • P.3 • P.6 • P.7 • P.8 • P.9 • P.10 • P.11 • P.12 • P.16 • P.23 • P.23R • P.32 • P.50 • P.108 • P.111 • P.119 • P.136 • P.148 • P.149 • P.150 • P.166 • P.180 • P1XX (đang phát triển)

Piaggio-Douglas
PD.808
Piaggio-Pegna

P.c.7