Polygonatum curvistylum
Polygonatum curvistylum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Polygonatum |
Loài (species) | P. curvistylum |
Danh pháp hai phần | |
Polygonatum curvistylum Hua |
Polygonatum curvistylum là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Hua miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Polygonatum curvistylum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Polygonatum curvistylum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polygonatum curvistylum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polygonatum curvistylum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Bài viết liên quan phân họ thực vật Nolinoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|