Professional U21 Development League 2014–15
Professional U21 Development League 2014–15 là mùa giải thứ ba của Giải Professional Development League.
League 1
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Manchester United |
← 2013–14 2015–16 → |
League 1 hay con gọi Barclays Under 21 Premier League vì lý do tài trợ, giải đấu được chia thành hai hạng đấu, với các đội ở hạng 1 hoặc hạng 2 phụ thuộc vào thành tích của mùa giải 2013–14.
Vào cuối mùa giải, đội bóng kết thúc đứng đầu hạng 1 là nhà vô địch giải đấu, 8 đội bóng đứng đầu tham dự Premier League International Cup mùa giải 2015-16, hai đội xếp cuối cùng bị xuống hạng 2 và hai đội đứng đầu hạng 2 được thăng hạng lên hạng 1 cho mùa giải 2015–16.[1]
Hạng 1
Bảng xếp hạng
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | {{fb team U21 Manchester United |oc=}} (C) | 22 | 11 | 7 | 4 | 39 | 23 | +16 | 40 | |
2 | Bản mẫu:Fb team Liverpool U21s | 22 | 11 | 3 | 8 | 45 | 35 | +10 | 36 | |
3 | Bản mẫu:Fb team Chelsea U21s | 22 | 10 | 5 | 7 | 39 | 10 | +29 | 35 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Sunderland U21s | 22 | 10 | 5 | 7 | 26 | 24 | +2 | 35 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS | 22 | 10 | 3 | 9 | 44 | 50 | −6 | 33 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Leicester City U21s | 22 | 9 | 5 | 8 | 39 | 37 | +2 | 32 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Norwich City U21s | 22 | 8 | 8 | 6 | 34 | 32 | +2 | 32 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Southampton U21s | 22 | 9 | 4 | 9 | 32 | 34 | −2 | 31 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U21s | 22 | 8 | 5 | 9 | 30 | 30 | 0 | 29 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Everton U21s | 22 | 8 | 3 | 11 | 32 | 37 | −5 | 27 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Fulham U21s (R) | 22 | 6 | 4 | 12 | 27 | 45 | −18 | 22 | Xuống chơi tại U21 Premier League Division 2 |
12 | Bản mẫu:Fb team West Ham United U21s (R) | 22 | 5 | 2 | 15 | 20 | 43 | −23 | 17 |
Các kết quả
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Chelsea U21s | Bản mẫu:Fb team Everton U21s | Bản mẫu:Fb team Fulham U21s | Bản mẫu:Fb team Leicester City U21s | Bản mẫu:Fb team Liverpool U21s | Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS | U21 Manchester United | Bản mẫu:Fb team Norwich City U21s | Bản mẫu:Fb team Southampton U21s | Bản mẫu:Fb team Sunderland U21s | Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U21s | Bản mẫu:Fb team West Ham United U21s |
Bản mẫu:Fb team Chelsea U21s | 3–0 | 2–2 | 0–1 | 4–3 | 2–1 | 1–1 | 3–1 | 5–3 | 3–0 | 0–0 | 0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Everton U21s | 0–2 | 3–3 | 3–2 | 1–3 | 1–2 | 1–2 | 3–0 | 3–1 | 3–2 | 3–1 | 2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Fulham U21s | 1–3 | 2–1 | 1–3 | 3–2 | 0–2 | 1–4 | 2–1 | 1–2 | 0–2 | 0–2 | 1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Leicester City U21s | 1–1 | 1–0 | 0–2 | 3–1 | 6–2 | 1–1 | 2–2 | 3–3 | 4–2 | 3–1 | 3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Liverpool U21s | 2–0 | 2–1 | 1–2 | 2–1 | 3–4 | 1–1 | 4–4 | 1–3 | 1–0 | 2–1 | 5–0 | |
Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS | 3–2 | 3–1 | 3–1 | 4–2 | 1–2 | 3–1 | 4–1 | 0–2 | 1–1 | 3–3 | 1–1 | |
{{fb team U21 Manchester United}} | 2–1 | 0–0 | 1–2 | 2–3 | 2–1 | 4–0 | 3–0 | 1–0 | 4–0 | 1–1 | 3–2 | |
Bản mẫu:Fb team Norwich City U21s | 2–2 | 1–1 | 3–1 | 5–0 | 1–1 | 2–1 | 1–1 | 2–0 | 0–0 | 3–1 | 1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Southampton U21s | 0–2 | 1–3 | 1–1 | 2–0 | 2–0 | 0–4 | 1–0 | 2–0 | 1–1 | 0–0 | 2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Sunderland U21s | 1–0 | 1–0 | 4–0 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 1–1 | 0–0 | 3–2 | 2–1 | 3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U21s | 2–1 | 4–0 | 2–0 | 0–0 | 1–3 | 2–1 | 1–2 | 0–2 | 3–2 | 0–1 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team West Ham United U21s | 1–3 | 1–2 | 2–1 | 1–0 | 0–4 | 2–1 | 1–2 | 1–2 | 1–2 | 2–0 | 1–3 |
Cập nhật lần cuối: ngày 23 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: U21 Premier League results
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Division 2
Bảng xếp hạng
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U21s (P) | 22 | 16 | 2 | 4 | 39 | 23 | +16 | 50 | Lên chơi tạiU21 Premier League Division 1 2015–16 |
2 | Bản mẫu:Fb team Reading U21s (P) | 22 | 13 | 2 | 7 | 38 | 30 | +8 | 41 | |
3 | Bản mẫu:Fb team Derby County U21s | 22 | 12 | 4 | 6 | 39 | 20 | +19 | 40 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Arsenal U21s | 22 | 11 | 4 | 7 | 38 | 25 | +13 | 37 | |
5 | Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U21s | 22 | 10 | 7 | 5 | 37 | 27 | +10 | 37 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Newcastle United U21s | 22 | 9 | 5 | 8 | 43 | 39 | +4 | 32 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Aston Villa U21s | 22 | 8 | 3 | 11 | 25 | 36 | −11 | 27 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U21s | 22 | 6 | 5 | 11 | 19 | 23 | −4 | 23 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U21s | 22 | 5 | 8 | 9 | 26 | 33 | −7 | 23 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U21s | 22 | 5 | 6 | 11 | 23 | 31 | −8 | 21 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Stoke City U21s | 22 | 4 | 6 | 12 | 23 | 50 | −27 | 18 | |
12 | Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U21s | 22 | 3 | 8 | 11 | 24 | 37 | −13 | 17 |
Các kết quả
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Arsenal U21s | Bản mẫu:Fb team Aston Villa U21s | Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U21s | Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U21s | Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U21s | Bản mẫu:Fb team Derby County U21s | Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U21s | Bản mẫu:Fb team Newcastle United U21s | Bản mẫu:Fb team Reading U21s | Bản mẫu:Fb team Stoke City U21s | Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U21s | Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U21s |
Bản mẫu:Fb team Arsenal U21s | 1–3 | 0–0 | 1–3 | 1–0 | 1–1 | 2–1 | 1–2 | 0–1 | 4–1 | 4–2 | 4–0 | |
Bản mẫu:Fb team Aston Villa U21s | 0–2 | 1–0 | 3–0 | 1–0 | 0–3 | 0–0 | 1–2 | 1–5 | 1–1 | 3–0 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U21s | 0–0 | 1–1 | 0–1 | 0–0 | 3–4 | 0–1 | 1–3 | 0–1 | 5–2 | 2–2 | 1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U21s | 1–3 | 0–2 | 3–0 | 0–0 | 1–0 | 1–2 | 3–3 | 1–1 | 2–2 | 1–3 | 1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U21s | 0–4 | 2–0 | 0–2 | 1–0 | 1–0 | 3–0 | 3–0 | 0–2 | 3–0 | 0–0 | 1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Derby County U21s | 1–0 | 3–2 | 0–1 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | 4–0 | 0–1 | 7–1 | 1–1 | 2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U21s | 3–2 | 3–2 | 3–1 | 3–0 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | 0–3 | 2–0 | 2–0 | 1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Newcastle United U21s | 1–2 | 5–0 | 4–2 | 1–1 | 3–1 | 0–2 | 0–1 | 5–2 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Reading U21s | 0–1 | 1–0 | 2–1 | 1–3 | 1–0 | 1–2 | 3–3 | 4–3 | 3–0 | 0–1 | 3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Stoke City U21s | 0–3 | 2–0 | 1–0 | 1–1 | 1–0 | 2–1 | 0–3 | 1–2 | 1–2 | 1–1 | 2–4 | |
Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U21s | 3–0 | 4–1 | 0–1 | 3–2 | 2–1 | 0–0 | 1–3 | 3–2 | 5–0 | 3–1 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U21s | 2–2 | 0–1 | 2–2 | 1–0 | 1–1 | 1–3 | 1–2 | 2–2 | 2–1 | 4–2 | 0–0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 19 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: U21 Premier League results
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Các giải thưởng
Cầu thủ của mùa giải: Duncan Watmore (Sunderland)[2]
- Cầu thủ của tháng
Tháng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Chú thích |
---|---|---|---|
Tháng 2 | Ryan Seager | Southampton F.C. | [3] |
Tháng 3 | Harrison Panayiotou | Leicester City | [4] |
Tháng 4 | Duncan Watmore | Sunderland | [5] |
League 2
Mùa giải | 2014-15 |
---|---|
Vô địch | U21 Swansea City |
← 2013–14 2015–16 → |
League 2 hay còn gọi là: Professional Development U21 Leaguevì lý do là nhà tài trợ.
Các đội bóng sẽ thi đấu trong giải đấu với nhau 2 hai lần và một lần với các đội ở khu vực khác một lần. Với tổng cộng 26 trận cho mỗi đội ở khu vực phía Bắc và 27 trận cho mỗi đội ở khu vực phía Nam.
Vào cuối mùa giải, các đội bóng kết thúc ở hai vị trí hàng đầu của cả hai khu vực sẽ thi đấu loại trực tiếp để xác định nhà vô địch giải đấu tổng thể.
Vòng bảng
Bảng xếp hạng khu Bắc
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Nottingham Forest U21s | 26 | 17 | 4 | 5 | 56 | 30 | +26 | 55 | Đủ điều kiện tham dự Vòng Knock-out |
2 | Bản mẫu:Fb team Huddersfield Town U21s | 26 | 15 | 3 | 8 | 47 | 40 | +7 | 48 | |
3 | Bản mẫu:Fb team Leeds United U21s | 26 | 12 | 7 | 7 | 48 | 36 | +12 | 43 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Sheffield United U21s | 26 | 12 | 5 | 9 | 39 | 30 | +9 | 41 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U21s | 26 | 10 | 8 | 8 | 38 | 30 | +8 | 38 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Birmingham City U21s | 26 | 10 | 5 | 11 | 33 | 37 | −4 | 35 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Coventry City U21s | 26 | 8 | 7 | 11 | 28 | 42 | −14 | 31 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U21s | 26 | 7 | 5 | 14 | 41 | 55 | −14 | 26 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Barnsley U21s | 26 | 3 | 5 | 18 | 29 | 62 | −33 | 14 |
Bảng xếp hạng khu Nam
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Crystal Palace U21s | 27 | 17 | 2 | 8 | 58 | 34 | +24 | 53 | Đủ điều kiện tham dự Vòng Knock-out |
2 | Bản mẫu:Fb team Swansea City U21s | 27 | 13 | 8 | 6 | 50 | 38 | +12 | 47 | |
3 | Bản mẫu:Fb team Cardiff City U21s | 27 | 12 | 5 | 10 | 35 | 34 | +1 | 41 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U21s | 27 | 11 | 7 | 9 | 44 | 49 | −5 | 40 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Ipswich Town U21s | 27 | 10 | 7 | 10 | 38 | 38 | 0 | 37 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Millwall U21s | 27 | 9 | 9 | 9 | 43 | 40 | +3 | 36 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Charlton Athletic U21s | 27 | 10 | 6 | 11 | 42 | 42 | 0 | 36 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Brentford U21s | 27 | 9 | 6 | 12 | 54 | 55 | −1 | 33 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Colchester United U21s | 27 | 8 | 6 | 13 | 38 | 47 | −9 | 30 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Bristol City U21s | 27 | 8 | 1 | 18 | 34 | 62 | −28 | 25 |
Các kết quả
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Barnsley U21s | Bản mẫu:Fb team Birmingham City U21s | Bản mẫu:Fb team Brentford U21s | Bản mẫu:Fb team Bristol City U21s | Bản mẫu:Fb team Cardiff City U21s | Bản mẫu:Fb team Charlton Athletic U21s | Bản mẫu:Fb team Colchester United U21s | Bản mẫu:Fb team Coventry City U21s | Bản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U21s | Bản mẫu:Fb team Crystal Palace U21s | Bản mẫu:Fb team Huddersfield Town U21s | Bản mẫu:Fb team Ipswich Town U21s | Bản mẫu:Fb team Leeds United U21s | Bản mẫu:Fb team Millwall U21s | Bản mẫu:Fb team Nottingham Forest U21s | Bản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U21s | Bản mẫu:Fb team Sheffield United U21s | Bản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U21s | Bản mẫu:Fb team Swansea City U21s |
Bản mẫu:Fb team Barnsley U21s | 0–2 | 0–2 | 0–3 | 0–2 | 2–2 | 0–2 | 0–1 | 2–2 | 0–2 | 2–3 | 1–2 | 2–2 | 1–1 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Birmingham City U21s | 2–1 | 1–1 | 1–2 | 3–1 | 2–1 | 4–3 | 2–3 | 2–0 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | 0–2 | 0–3 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Brentford U21s | 7–2 | 5–1 | 4–1 | 2–3 | 2–2 | 2–1 | 3–0 | 1–2 | 1–0 | 1–1 | 0–3 | 2–1 | 1–1 | 2–4 | |||||
Bản mẫu:Fb team Bristol City U21s | 4–1 | 5–2 | 0–1 | 2–3 | 2–1 | 2–0 | 0–2 | 0–3 | 1–2 | 1–3 | 1–3 | 2–0 | 0–2 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Cardiff City U21s | 3–2 | 0–1 | 3–0 | 0–1 | 0–2 | 4–2 | 1–0 | 1–3 | 0–0 | 0–0 | 5–1 | 0–0 | 0–1 | 0–1 | |||||
Bản mẫu:Fb team Charlton Athletic U21s | 1–1 | 1–1 | 0–2 | 2–3 | 0–0 | 5–1 | 2–2 | 0–1 | 0–1 | 1–2 | 2–0 | 2–0 | 0–2 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Colchester United U21s | 2–0 | 3–2 | 0–1 | 0–1 | 0–3 | 2–2 | 4–2 | 1–2 | 2–3 | 2–0 | 1–3 | 0–2 | 0–5 | 5–2 | |||||
Bản mẫu:Fb team Coventry City U21s | 1–2 | 0–1 | 2–0 | 2–2 | 1–2 | 0–2 | 2–2 | 0–1 | 1–2 | 0–2 | 2–2 | 0–0 | 0–0 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U21s | 3–3 | 3–1 | 4–2 | 3–1 | 1–3 | 0–3 | 3–1 | 2–2 | 1–2 | 0–0 | 2–3 | 1–2 | 1–1 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Crystal Palace U21s | 0–1 | 3–1 | 4–2 | 4–0 | 5–2 | 1–0 | 1–2 | 1–0 | 4–2 | 3–0 | 7–2 | 1–0 | 2–3 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Huddersfield Town U21s | 0–3 | 0–0 | 4–1 | 0–1 | 1–0 | 2–1 | 2–3 | 0–5 | 2–0 | 2–1 | 1–2 | 0–2 | 3–1 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Ipswich Town U21s | 6–3 | 3–2 | 2–3 | 1–1 | 5–1 | 2–0 | 0–1 | 0–1 | 1–4 | 2–1 | 0–3 | 0–3 | 1–1 | 1–0 | |||||
Bản mẫu:Fb team Leeds United U21s | 3–1 | 0–3 | 2–1 | 2–2 | 1–2 | 1–1 | 2–0 | 4–1 | 2–3 | 1–1 | 1–2 | 4–1 | 0–0 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Millwall U21s | 3–0 | 2–2 | 7–3 | 1–2 | 2–1 | 2–2 | 2–1 | 0–1 | 1–1 | 1–2 | 3–3 | 0–0 | 3–3 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Nottingham Forest U21s | 4–0 | 2–0 | 3–0 | 1–2 | 2–1 | 3–1 | 2–0 | 1–1 | 3–3 | 4–3 | 2–0 | 2–1 | 2–5 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U21s | 2–0 | 1–4 | 3–1 | 0–2 | 3–3 | 3–3 | 0–2 | 0–3 | 1–4 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | 2–1 | 2–2 | |||||
Bản mẫu:Fb team Sheffield United U21s | 3–0 | 1–0 | 4–1 | 1–0 | 0–0 | 7–0 | 0–3 | 2–3 | 2–0 | 2–1 | 0–2 | 0–1 | 1–1 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U21s | 0–2 | 0–2 | 3–1 | 2–0 | 3–1 | 5–0 | 2–1 | 1–3 | 1–2 | 0–0 | 0–4 | 0–3 | 2–1 | ||||||
Bản mẫu:Fb team Swansea City U21s | 3–2 | 4–1 | 0–0 | 1–2 | 2–1 | 2–0 | 2–1 | 3–3 | 0–0 | 2–1 | 0–1 | 2–1 | 2–2 |
Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Futbol24 U21 PDL results
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Vòng Knock-out
Vòng bán kết
Crystal Palace U21s | 3 – 5 (s.h.p.) | Huddersfield Town U21s |
---|---|---|
De Silva 39' 70' Kaikai 90' | Boyle 7' Tronstad 55' Holmes 85' Charles 104' ?' |
Nottingham Forest U21s | 3 – 3 (s.h.p.) | Swansea City U21s |
---|---|---|
Grant 9' Thorne 23' Iacovitti 116' | Jones 85' Samuel 90' 105' | |
Loạt sút luân lưu | ||
4 – 5 |
Trận chung kết
Swansea City U21s | 3 – 2 | Huddersfield Town U21s |
---|---|---|
Samuel 39' Gorre 64' 84' | Bojaj 32' 87' |
Xem thêm
- Professional U18 Development League 2014–15
- FA Cup 2014–15
- FA Youth Cup 2014–15
- Premier League International Cup 2014–15
- U21 Premier League Cup 2014–15
Tham khảo
- ^ “Barclays U21: New format for next season”. Premier League official website. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Watmore claims Barclays U21 Player of the Season award”. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Seager wins inaugural Barclays U21 Player of the Month award”. ngày 13 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
- ^ “'Speechless' Panayiotou wins Barclays Under-21 award for March”. Premier League. ngày 10 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Watmore wins April's Barclays U21 Player of the Month”. Premier League. ngày 8 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp)