Pteris ligulata
Pteris ligulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Pteris |
Loài (species) | P. ligulata |
Danh pháp hai phần | |
Pteris ligulata Gaudich., 1829 |
Pteris ligulata là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Gaudich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1829.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Pteris ligulata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Pteris ligulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pteris ligulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pteris ligulata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Pteridaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|