Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đôi nam
Quần vợt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Sanchai Ratiwatana (THA) Sonchat Ratiwatana (THA) | |||||||||
Á quân | Francis Casey Alcantara (PHI) Ruben Gonzales (PHI) | |||||||||
Tỷ số chung kết | 6–4, 2–6, [10–7] | |||||||||
Sự kiện | ||||||||||
Đơn | nam | nữ | ||||||||
Đôi | nam | nữ | hỗn hợp |
Sanchai và Sonchat Ratiwatana của Thái Lan là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu của họ, đánh bại Francis Casey Alcantara và Ruben Gonzales của Philippines trong trận chung kết, 6–4, 2–6, [10–7].
Lý Hoàng Nam và Nguyễn Hoàng Thiên của Việt Nam, và Kittipong Wachiramanowong và Wishaya Trongcharoenchaikul của Thái Lan giành được huy chương đồng.
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đôi nam | Thái Lan (THA) Sanchai Ratiwatana Sonchat Ratiwatana | Philippines (PHI) Francis Casey Alcantara Ruben Gonzales | Việt Nam (VIE) Lý Hoàng Nam Nguyễn Hoàng Thiên |
Thái Lan (THA) Kittipong Wachiramanowong Wishaya Trongcharoenchaikul |
Hạt giống
- Sanchai Ratiwatana / Sonchat Ratiwatana (THA) (Vô địch; Huy chương Vàng)
- Francis Casey Alcantara / Ruben Gonzales (PHI) (Chung kết; Huy chương Bạc)
- Kittipong Wachiramanowong / Wishaya Trongcharoenchaikul (THA) (Bán kết; Huy chương Đồng)
- Lý Hoàng Nam / Nguyễn Hoàng Thiên (VIE) (Bán kết; Huy chương Đồng)
- David Agung Susanto / Justin Barki (INA) (Tứ kết)
- Aditya Sasongko / Sunu Wahyu Trijati (INA) (Tứ kết)
- Ahmed Deedat Abdul Razak / Koay Hao-sheng (MAS) (Tứ kết)
- Mohd Assri Merzuki / Syed Mohd Agil Syed Naguib (MAS) (Tứ kết)
Bốc thăm
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Sanchai Ratiwatana (THA) Sonchat Ratiwatana (THA) | 6 | 6 | ||||||||||
4 | Lý Hoàng Nam (VIE) Nguyễn Hoàng Thiên (VIE) | 0 | 2 | ||||||||||
1 | Sanchai Ratiwatana (THA) Sonchat Ratiwatana (THA) | 6 | 2 | [10] | |||||||||
2 | Francis Casey Alcantara (PHI) Ruben Gonzales (PHI) | 4 | 6 | [7] | |||||||||
3 | Kittipong Wachiramanowong (THA) Wishaya Trongcharoenchaikul (THA) | 3 | 611 | ||||||||||
2 | Francis Casey Alcantara (PHI) Ruben Gonzales (PHI) | 6 | 713 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | Sa Ratiwatana (THA) So Ratiwatana (THA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Lim (PHI) J Patrombon (PHI) | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
1 | Sa Ratiwatana (THA) So Ratiwatana (THA) | 6 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||||||
5 | DA Susanto (INA) J Barki (INA) | 4 | 6 | [2] | |||||||||||||||||||||||
S Alam (SIN) H-y Ng (SIN) | 0 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
5 | DA Susanto (INA) J Barki (INA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
1 | Sa Ratiwatana (THA) So Ratiwatana (THA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
4 | NH Lý (VIE) TH Nguyễn (VIE) | 0 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
4 | NH Lý (VIE) TH Nguyễn (VIE) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
V Rasavady (LAO) S Simmalavong (LAO) | 3 | 0 | |||||||||||||||||||||||||
4 | NH Lý (VIE) TH Nguyễn (VIE) | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
7 | AD Abdul Razak (MAS) H-s Koay (MAS) | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
K Bun (CAM) P Mam (CAM) | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
7 | AD Abdul Razak (MAS) H-s Koay (MAS) | 6 | 6 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | MA Merzuki (MAS) SMA Syed Naguib (MAS) | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
RA Hobbs (SIN) S Foo (SIN) | 6 | 6 | RA Hobbs (SIN) S Foo (SIN) | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||||
Chittakone (LAO) K Donedy (LAO) | 3 | 0 | 8 | MA Merzuki (MAS) SMA Syed Naguib (MAS) | 2 | 6 | [7] | ||||||||||||||||||||
3 | K Wachiramanowong (THA) W Trongcharoenchaikul (THA) | 6 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||||||
KQ Lê (VIE) TM Phạm (VIE) | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
3 | K Wachiramanowong (THA) W Trongcharoenchaikul (THA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
3 | K Wachiramanowong (THA) W Trongcharoenchaikul (THA) | 3 | 611 | ||||||||||||||||||||||||
2 | FC Alcantara (PHI) R Gonzales (PHI) | 6 | 713 | ||||||||||||||||||||||||
6 | A Sasongko (INA) SW Trijati (INA) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
S Long (CAM) S Our (CAM) | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
6 | A Sasongko (INA) SW Trijati (INA) | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
2 | FC Alcantara (PHI) R Gonzales (PHI) | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
AM Thant (MYA) AT Oo (MYA) | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
2 | FC Alcantara (PHI) R Gonzales (PHI) | 6 | 6 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Bốc thăm Lưu trữ 2017-08-22 tại Wayback Machine