Quận Pitt, North Carolina

Quận Pitt, North Carolina
Bản đồ
Map of North Carolina highlighting Pitt County
Vị trí trong tiểu bang North Carolina
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang North Carolina
Vị trí của tiểu bang North Carolina trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1760
Quận lỵ Greenville
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

655 mi² (1.696 km²)
652 mi² (1.689 km²)
3 mi² (8 km²), 0,49%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

133.798
205/mi² (79/km²)
Website: www.co.pitt.nc.us

Quận Pitt là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Carolina. Dân số năm 2000 là 133.798 người, năm 2008, dân số khoảng 169.819 người.[1] Quận lỵ đóng ở Greenville.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 655 dặm Anh vuông (1.696 km²), trong đó, 652 dặm Anh vuông (1.688 km²) là diện tích đất và 3 dặm Anh vuông (8 km²) trong tổng diện tích (0,49%) là diện tích mặt nước.

Các thị trấn

Quận được chia thành 17 : Arthur, Ayden, Belvoir, Bethel, Black Jack, Carolina(Stokes), Chicod, Falkland, Farmville, Fountain, Greenville, Grifton, Grimesland, Pactolus, Simpson, Swift Creek, và Winterville.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Theo cuộc điều tra dân số2 tiến hành năm 2000, quận này có dân số 133.798 người, 52.539 hộ, và 32.258 gia đình sinh sống trong quận này. Mật độ dân số là 205 người trên mỗi dặm Anh vuông (79/km²). Đã có 58.408 đơn vị nhà ở với một mật độ bình quân là 90 trên mỗi dặm Anh vuông (35/km²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống tại quận này gồm 62,08% người da trắng, 33,65% người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, 0,27% người thổ dân châu Mỹ, 1,08% người gốc châu Á, 0,04% người các đảo Thái Bình Dương, 1,80% từ các chủng tộc khác, và 1,09% từ hai hay nhiều chủng tộc. 3,15% dân số là người Hispanic hoặc người Latin thuộc bất cứ chủng tộc nào.

Có 52.539 hộ trong đó có 29,90% có con cái dưới tuổi 18 sống chung với họ, 43,40% là những cặp kết hôn sinh sống với nhau, 14,40% có một chủ hộ là nữ không có chồng sống cùng, và 38,60% là không gia đình. 28,30% trong tất cả các hộ gồm các cá nhân và 7,30% có người sinh sống một mình và có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Quy mô trung bình của hộ là 2,43 còn quy mô trung bình của gia đình là 3,02,

Phân bố độ tuổi của cư dân sinh sống trong huyện là 23,60% dưới độ tuổi 18, 17,50% từ 18 đến 24, 29,90% từ 25 đến 44, 19,40% từ 45 đến 64, và 9,60% người có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Độ tuổi trung bình là 30 tuổi. Cứ mỗi 100 nữ giới thì có 90,20 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ giới có độ tuổi 18 và lớn hơn thì, có 86,40 nam giới.

Thu nhập bình quân của một hộ ở quận này là $32.868, và thu nhập bình quân của một gia đình ở quận này là $43.971, Nam giới có thu nhập bình quân $31.962 so với mức thu nhập $25.290 đối với nữ giới. Thu nhập bình quân đầu người của quận là $18.243, Khoảng 13,50% gia đình và 20,30% dân số sống dưới ngưỡng nghèo, bao gồm 21,60% những người có độ tuổi 18 và 20,20% là những người 65 tuổi hoặc già hơn.

Tham khảo

  1. ^ Pitt County QuickFacts from the US Census Bureau[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

  • Pitt County Development Commission Website
  • Pitt County government official website

Bản mẫu:Quận Pitt, North Carolina

  • x
  • t
  • s
Raleigh (thủ phủ)
Chủ đề
Khí hậu |

Văn hoá | Kinh tế | Giáo dục | Địa lý | Lịch sử | Âm nhạc | Người Bắc Carolinia | Chính trị | Cuộc sống hoang dã |

Địa điểm nổi bật
Vùng
Cape Fear |

Coastal Plain | Crystal Coast | Eastern | Foothills | High Country | Inner Banks | Metro Charlotte | Outer Banks | Piedmont | Piedmont Triad | Sandhills | Triangle |

Western
Thành phố lớn
Asheville |

Cary | Charlotte | Durham | Fayetteville | Gastonia | Greensboro | Greenville | Hickory | High Point | Jacksonville | Raleigh | Wilmington |

Winston‑Salem
Thành phố nhỏ
Albemarle |

Apex | Asheboro | Burlington | Chapel Hill | Concord | Eden | Elizabeth City | Goldsboro | Graham | Havelock | Henderson | Hendersonville | Kannapolis | Kings Mountain | Kinston | Laurinburg | Lenoir | Lexington | Lumberton | Monroe | Morganton | New Bern | Newton | Reidsville | Roanoke Rapids | Rocky Mount | Salisbury | Sanford | Shelby | Statesville | Thomasville | Waynesville |

Wilson
Thị trấn lớn
Beaufort |

Boone | Carrboro | Clayton | Cornelius | Dunn | Fuquay-Varina | Garner | Harrisburg | Holly Springs | Hope Mills | Huntersville | Indian Trail | Kernersville | Knightdale | Leland | Matthews | Midland | Mint Hill | Mooresville | Morehead City | Morrisville | Mount Pleasant | Oxford | Shallotte | Smithfield | Southern Pines | Tarboro |

Wake Forest
Các quận
Alamance |

Alexander | Alleghany | Anson | Ashe | Avery | Beaufort | Bertie | Bladen | Brunswick | Buncombe | Burke | Cabarrus | Caldwell | Camden | Carteret | Caswell | Catawba | Chatham | Cherokee | Chowan | Clay | Cleveland | Columbus | Craven | Cumberland | Currituck | Dare | Davidson | Davie | Duplin | Durham | Edgecombe | Forsyth | Franklin | Gaston | Gates | Graham | Granville | Greene | Guilford | Halifax | Harnett | Haywood | Henderson | Hertford | Hoke | Hyde | Iredell | Jackson | Johnston | Jones | Lee | Lenoir | Lincoln | Macon | Madison | Martin | McDowell | Mecklenburg | Mitchell | Montgomery | Moore | Nash | New Hanover | Northampton | Onslow | Orange | Pamlico | Pasquotank | Pender | Perquimans | Person | Pitt | Polk | Randolph | Richmond | Robeson | Rockingham | Rowan | Rutherford | Sampson | Scotland | Stanly | Stokes | Surry | Swain | Transylvania | Tyrrell | Union | Vance | Wake | Warren | Washington | Watauga | Wayne | Wilkes | Wilson | Yadkin |

Yancey