Roland Sallai
Sallai thi đấu cho Hungary tại UEFA Euro 2020 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Roland Sallai[1] | ||
Ngày sinh | 22 tháng 5, 1997 (27 tuổi)[2] | ||
Nơi sinh | Budapest, Hungary | ||
Chiều cao | 1,83 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SC Freiburg | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2007 | Debreceni Olasz Focisuli | ||
2007–2009 | Siófok | ||
2009–2014 | Videoton | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2017 | Puskás Akadémia | 48 | (3) |
2016–2017 | → Palermo (cho mượn) | 21 | (1) |
2017–2018 | APOEL | 29 | (9) |
2018– | SC Freiburg | 136 | (20) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | U-17 Hungary | 3 | (1) |
2015 | U-19 Hungary | 1 | (0) |
2015 | U-20 Hungary | 4 | (1) |
2015–2016 | U-21 Hungary | 8 | (1) |
2016– | Hungary | 49 | (13) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:04, 18 tháng 5 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:42, 8 tháng 6 năm 2024 (UTC) |
Roland Sallai (sinh ngày 22 tháng 5 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hungary thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ SC Freiburg tại Bundesliga và đội tuyển quốc gia Hungary.[3]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 18 tháng 5 năm 2024[4][5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[a] | Cúp liên đoàn[b] | Châu Âu | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Puskás Akadémia | 2013–14 | NB I | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 1 | 0 | |
2014–15 | 16 | 2 | 3 | 0 | 3 | 1 | — | 22 | 3 | |||
2015–16 | 31 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 32 | 1 | |||
2017–18 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | |||
Tổng cộng | 48 | 3 | 4 | 0 | 4 | 1 | — | 56 | 4 | |||
Palermo (mượn) | 2016–17 | Serie A | 21 | 1 | 1 | 0 | — | — | 22 | 1 | ||
APOEL | 2017–18 | Cypriot First Division | 29 | 9 | 4 | 0 | — | 6 | 0 | 39 | 9 | |
2018–19 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 7 | 1 | 7 | 1 | |||
Tổng cộng | 29 | 9 | 4 | 0 | — | 13 | 1 | 46 | 10 | |||
SC Freiburg | 2018–19 | Bundesliga | 10 | 2 | 0 | 0 | — | — | 10 | 2 | ||
2019–20 | 21 | 2 | 2 | 0 | — | — | 23 | 2 | ||||
2020–21 | 28 | 8 | 1 | 0 | — | — | 29 | 8 | ||||
2021–22 | 31 | 4 | 5 | 1 | — | — | 36 | 5 | ||||
2022–23 | 19 | 1 | 4 | 1 | — | 3 | 0 | 26 | 2 | |||
2023–24 | 27 | 3 | 1 | 1 | — | 9 | 4 | 37 | 8 | |||
Tổng cộng | 136 | 20 | 13 | 3 | — | 12 | 4 | 161 | 27 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 234 | 33 | 22 | 3 | 4 | 1 | 25 | 5 | 285 | 42 |
- ^ Bao gồm Magyar Kupa, Coppa Italia, Cypriot Cup, DFB-Pokal
- ^ Bao gồm Ligakupa
Quốc tế
- Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2024[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Hungary | 2016 | 1 | 0 |
2017 | 5 | 0 | |
2018 | 6 | 1 | |
2019 | 4 | 0 | |
2020 | 4 | 1 | |
2021 | 10 | 3 | |
2022 | 8 | 4 | |
2023 | 7 | 3 | |
2024 | 4 | 1 | |
Tổng cộng | 49 | 13 |
- Bàn thắng và kết quả của Hungary được để trước.[6]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 tháng 9 năm 2018 | Groupama Arena, Budapest, Hungary | Hy Lạp | 1–0 | 2–1 | UEFA Nations League 2018–19 |
2 | 6 tháng 9 năm 2020 | Puskás Aréna, Budapest, Hungary | Nga | 1–3 | 2–3 | UEFA Nations League 2020–21 |
3 | 25 tháng 3 năm 2021 | Ba Lan | 1–0 | 3–3 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 | |
4 | 28 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động San Marino, Serravalle, San Marino | San Marino | 2–0 | 3–0 | |
5 | 12 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Wembley, London, Anh | Anh | 1–0 | 1–1 | |
6 | 29 tháng 3 năm 2022 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Bắc Ireland | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
7 | 14 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Molineux, Wolverhampton, Anh | Anh | 1–0 | 4–0 | UEFA Nations League 2022–23 |
8 | 2–0 | |||||
9 | 20 tháng 11 năm 2022 | Puskás Aréna, Budapest, Hungary | Hy Lạp | 1–0 | 2–1 | Giao hữu |
10 | 20 tháng 6 năm 2023 | Litva | 2–0 | 2–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 | |
11 | 10 tháng 9 năm 2023 | Cộng hòa Séc | 1–0 | 1–1 | Giao hữu | |
12 | 14 tháng 10 năm 2023 | Serbia | 2–1 | 2–1 | Vòng loại UEFA Euro 2024 | |
13 | 8 tháng 6 năm 2024 | Sân vận động Nagyerdei, Debrecen, Hungary | Israel | 1–0 | 3–0 | Giao hữu |
Tham khảo
- ^ “UEFA Nations League 2019 Booking List before League phase Matchday 6” (PDF). UEFA. 17 tháng 11 năm 2018. tr. 10. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2022.
- ^ a b “Roland Sallai | Playerprofile | Bundesliga”. bundesliga.com. DFL. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Fifa U20 World Cup Squad” (bằng tiếng Hungary). 15 tháng 5 năm 2015.
- ^ “R. Sallai”. Soccerway. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Sallai Roland”. MLSZ.hu (bằng tiếng Hungary). Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2017.
- ^ a b “Sallai, Roland”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Roland Sallai tại National-Football-Teams.com
- MLSZ (tiếng Hungary)
- Roland Sallai profile tại magyarfutball.hu (tiếng Hungary và Anh)
- Roland Sallai tại Soccerway
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|