- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Ryu.
Ryu Jae-moon |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Ryu Jae-moon |
---|
Ngày sinh | 8 tháng 11, 1993 (30 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Hàn Quốc |
---|
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) |
---|
Vị trí | Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Daegu FC |
---|
Số áo | 29 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2012–2014 | Đại học Yeungnam |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2015– | Daegu FC | 64 | (7) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2012–2013 | U-20 Hàn Quốc | | |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 |
Ryu Jae-moon (Tiếng Hàn: 류재문; sinh ngày 8 tháng 11 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền vệ thi đấu cho Daegu FC.[1]
Sự nghiệp
Anh ký hợp đồng với Daegu FC trước khi mùa giải 2015 khởi tranh.[2]
Tham khảo
- ^ Ryu Jae-moon tại Soccerway
- ^ “대구FC '젊은 피' 5명 선발…공격수 김진혁·미드필더 류재문” (bằng tiếng Hàn). imaeil. 10 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Ryu Jae-moon – Thông tin tại kleague.com
Daegu FC – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Choi Young-eun
- 2 Oh Kwang-jin
- 3 Kim Woo-seok
- 5 Hong Jeong-woon
- 6 Han Hee-hoon
- 7 Jeon Hyeon-chul
- 8 Jung Seon-ho
- 9 Caion
- 10 Jean Carlos
- 11 Cesinha
- 13 Hong Seung-hyun
- 14 Kim Dae-won
- 15 Lim Jae-hyeok
- 16 Kang Yun-koo
- 17 Kim Kyung-joon
- 18 Jung Seung-won
- 19 Lee Hae-woong
- 20 Hwang Soon-min
- 21 Cho Hyun-woo
- 22 Jeong Woo-jae
- 23 Ye Byeong-won
- 25 Min Kyung-min
- 26 Ko Jae-hyeon
- 28 Lee Dong-keon
- 29 Ryu Jae-moon
- 30 Kim Jin-hyuk
- 31 Lee Hyeon-woo
- 32 Jung Chi-in
- 33 Kim Tae-han
- 34 Jin Dong-hwi
- 35 Seo Jae-min
- 36 Park Han-bin
- 37 Oh Hoo-sung
- 38 Jang Sung-won
- 39 Jeon Joo-hyeon
- 40 Cho Yong-jae
- 41 Son Jae-hyeok
- 42 Son Seok-yong
- 45 Jung Choong-yeop
- 41 Kim Tae-ho
- Huấn luyện viên: André
|